STT | Tỉnh, thành phố | Số hồ sơ trực tuyến toàn trình (a) | Tổng số hồ sơ giải quyết TTHC (b) | Tỷ lệ (a/b) | Ghi chú | 1 | Tỉnh Kiên Giang | 24.568 | 56.966 | 43,13% | | 2 | Tỉnh Hà Nam | 9.949 | 23.145 | 42,99% | | 3 | Tỉnh Phú Yên | 25.313 | 63.818 | 39,66% | | 4 | Tỉnh Cà Mau | 11.864 | 33.308 | 35,62% | | 5 | Tỉnh Hưng Yên | 33.772 | 103.165 | 32,74% | | 6 | Tỉnh Thanh Hóa | 49.177 | 168.092 | 29,26% | | 7 | Tỉnh Sơn La | 11.065 | 38.679 | 28,61% | | 8 | Tỉnh Nam Định | 19.681 | 69.840 | 28,18% | | 9 | Tỉnh Tây Ninh | 17.753 | 69.847 | 25,42% | | 10 | Tỉnh Quảng Nam | 14.321 | 57.118 | 25,07% | | 11 | Tỉnh Điện Biên | 3.705 | 15.215 | 24,35% | | 12 | Tỉnh Bến Tre | 9.089 | 40.055 | 22,69% | | 13 | Tỉnh Quảng Ngãi | 19.816 | 89.520 | 22,14% | | 14 | TP Hải Phòng | 20.796 | 96.120 | 21,64% | | 15 | Tỉnh Ninh Thuận | 10.652 | 49.257 | 21,63% | | 16 | Tỉnh Bình Phước | 12.033 | 61.135 | 19,68% | | 17 | Tỉnh Hậu Giang | 10.440 | 54.756 | 19,07% | | 18 | Tỉnh Bình Dương | 30.305 | 159.246 | 19,03% | | 19 | Tỉnh Lào Cai | 7.911 | 42.634 | 18,56% | | 20 | TP Đà Nẵng | 19.046 | 103.227 | 18,45% | | 21 | Tỉnh Cao Bằng | 4.401 | 24.686 | 17,83% | | 22 | Tỉnh Bạc Liêu | 8.062 | 45.622 | 17,67% | | 23 | Tỉnh Hà Giang | 6.095 | 35.503 | 17,17% | | 24 | Tỉnh Bắc Kạn | 3.147 | 19.534 | 16,11% | | 25 | Tỉnh Hà Tĩnh | 11.023 | 70.906 | 15,55% | | 26 | Tỉnh Yên Bái | 6.085 | 40.193 | 15,14% | | 27 | Tỉnh Quảng Ninh | 9.076 | 60.850 | 14,92% | | 28 | Tỉnh Gia Lai | 4.584 | 30.833 | 14,87% | | 29 | TP Hồ Chí Minh | 93.982 | 633.258 | 14,84% | | 30 | Tỉnh An Giang | 18.309 | 125.778 | 14,56% | | 31 | Tỉnh Quảng Bình | 7.481 | 51.573 | 14,51% | | 32 | Tỉnh Sóc Trăng | 12.475 | 86.765 | 14,38% | | 33 | Tỉnh Quảng trị | 6.861 | 48.363 | 14,19% | | 34 | Tỉnh Bình Thuận | 8.530 | 60.284 | 14,15% | | 35 | Tỉnh Vĩnh Long | 7.802 | 55.779 | 13,99% | | 36 | Tỉnh Đắk Nông | 5.035 | 36.550 | 13,78% | | 37 | Tỉnh Khánh Hòa | 11.607 | 84.521 | 13,73% | | 38 | Tỉnh Lâm Đồng | 12.572 | 92.522 | 13,59% | | 39 | Tỉnh Thái Nguyên | 12.923 | 99.410 | 13,00% | | 40 | Tỉnh Lai Châu | 2.474 | 20.434 | 12,11% | | 41 | Tỉnh Hòa Bình | 5.331 | 44.220 | 12,06% | | 42 | Tỉnh Lạng Sơn | 5.936 | 49.323 | 12,03% | | 43 | Tỉnh Bình Định | 9.563 | 82.548 | 11,58% | | 44 | Tỉnh Tuyên Quang | 3.174 | 27.772 | 11,43% | | 45 | Tỉnh Phú Thọ | 9.018 | 80.624 | 11,19% | | 46 | Tỉnh Ninh Bình | 7.641 | 69.031 | 11,07% | | 47 | Tỉnh Đồng Nai | 13.398 | 122.569 | 10,93% | | 48 | Tỉnh Long An | 12.009 | 111.457 | 10,77% | | 49 | Tỉnh Nghệ An | 18.835 | 179.564 | 10,49% | | 50 | Tỉnh Trà Vinh | 5.738 | 56.861 | 10,09% | | 51 | Tỉnh Đồng Tháp | 7.887 | 85.604 | 9,21% | | 52 | Tỉnh Bắc Giang | 6.060 | 69.379 | 8,73% | | 53 | TP Cần Thơ | 3.735 | 43.218 | 8,64% | | 54 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 7.403 | 86.473 | 8,56% | | 55 | TP Huế | 11.124 | 131.633 | 8,45% | | 56 | Tỉnh Kon Tum | 2.801 | 33.593 | 8,34% | | 57 | Tỉnh Tiền Giang | 6.060 | 83.731 | 7,24% | | 58 | Tỉnh Bà Rịa - Vũng tàu | 1.970 | 27.473 | 7,17% | | 59 | Tỉnh Thái Bình | 2.273 | 43.001 | 5,29% | | 60 | Tỉnh Hải Dương | 4.104 | 146.257 | 2,81% | | 61 | Tỉnh Bắc Ninh | 4.023 | 182.702 | 2,20% | | 62 | Tỉnh Đắk Lắk | 197 | 93.125 | 0,21% | Nâng cấp hạ tầng - Kết nối lại trong tháng 2 | 63 | TP Hà Nội | 207 | 117.021 | 0,18% | Nâng cấp hệ thống - Kết nối không ổn định, lại mất kết nối tháng 2 |
|