Tỷ lệ hồ sơ trực tuyến toàn trình trên cả nước tháng 02/2025
1. Tỷ lệ hồ sơ trực tuyến toàn trình khối tỉnh, thành phố (Số liệu đo lường từ ngày 01/01/2025 đến ngày 28/02/2025)
STT |
Tỉnh, thành phố |
Số hồ sơ trực tuyến toàn trình (a) |
Tổng số hồ sơ giải quyết TTHC (b) |
Tỷ lệ (a/b) |
Ghi chú |
1 |
Tỉnh Phú Yên |
36.898 |
63.818 |
57,82% |
|
2 |
Tỉnh Hà Nam |
12.931 |
23.145 |
55,87% |
|
3 |
Tỉnh Nam Định |
33.546 |
69.840 |
48,03% |
|
4 |
Tỉnh Kiên Giang |
24.568 |
56.966 |
43,13% |
|
5 |
Tỉnh Sơn La |
15.983 |
38.679 |
41,32% |
|
6 |
Tỉnh Cà Mau |
12.942 |
33.308 |
38,86% |
|
7 |
Tỉnh Thanh Hóa |
64.692 |
168.092 |
38,49% |
|
8 |
Tỉnh Vĩnh Long |
21.279 |
55.779 |
38,15% |
|
9 |
Tỉnh Lào Cai |
14.171 |
42.634 |
33,24% |
|
10 |
Tỉnh Hưng Yên |
33.785 |
103.165 |
32,75% |
|
11 |
Tỉnh Ninh Thuận |
15.002 |
49.257 |
30,46% |
|
12 |
Tỉnh Bình Dương |
46.895 |
159.246 |
29,45% |
|
13 |
Tỉnh Gia Lai |
8.962 |
30.833 |
29,07% |
|
14 |
Tỉnh Bình Thuận |
17.186 |
60.284 |
28,51% |
|
15 |
Tỉnh Tây Ninh |
18.205 |
69.847 |
26,06% |
|
16 |
Tỉnh Quảng Nam |
14.752 |
57.118 |
25,83% |
|
17 |
Tỉnh Hậu Giang |
13.857 |
54.756 |
25,31% |
|
18 |
Tỉnh Điện Biên |
3.705 |
15.215 |
24,35% |
|
19 |
Tỉnh Sóc Trăng |
20.986 |
86.765 |
24,19% |
|
20 |
Tỉnh Bến Tre |
9.089 |
40.055 |
22,69% |
|
21 |
Tỉnh Quảng Ngãi |
19.816 |
89.520 |
22,14% |
|
22 |
TP Hải Phòng |
20.796 |
96.120 |
21,64% |
|
23 |
Tỉnh Bình Phước |
12.410 |
61.135 |
20,30% |
|
24 |
Tỉnh Bạc Liêu |
8.640 |
45.622 |
18,94% |
|
25 |
TP Đà Nẵng |
19.046 |
103.227 |
18,45% |
|
26 |
Tỉnh Cao Bằng |
4.401 |
24.686 |
17,83% |
|
27 |
Tỉnh Hà Giang |
6.095 |
35.503 |
17,17% |
|
28 |
Tỉnh Ninh Bình |
11.440 |
69.031 |
16,57% |
|
29 |
Tỉnh Bắc Kạn |
3.147 |
19.534 |
16,11% |
|
30 |
Tỉnh Hà Tĩnh |
11.023 |
70.906 |
15,55% |
|
31 |
Tỉnh Quảng Ninh |
9.435 |
60.850 |
15,51% |
|
32 |
Tỉnh Trà Vinh |
8.683 |
56.861 |
15,27% |
|
33 |
Tỉnh Yên Bái |
6.085 |
40.193 |
15,14% |
|
34 |
TP Hồ Chí Minh |
93.982 |
633.258 |
14,84% |
|
35 |
Tỉnh An Giang |
18.309 |
125.778 |
14,56% |
|
36 |
Tỉnh Quảng Bình |
7.481 |
51.573 |
14,51% |
|
37 |
Tỉnh Đắk Nông |
5.247 |
36.550 |
14,36% |
|
38 |
Tỉnh Quảng trị |
6.861 |
48.363 |
14,19% |
|
39 |
Tỉnh Khánh Hòa |
11.607 |
84.521 |
13,73% |
|
40 |
Tỉnh Lâm Đồng |
12.572 |
92.522 |
13,59% |
|
41 |
Tỉnh Thái Nguyên |
12.923 |
99.410 |
13,00% |
|
42 |
Tỉnh Lai Châu |
2.474 |
20.434 |
12,11% |
|
43 |
Tỉnh Hòa Bình |
5.331 |
44.220 |
12,06% |
|
44 |
Tỉnh Lạng Sơn |
5.936 |
49.323 |
12,03% |
|
45 |
Tỉnh Bình Định |
9.563 |
82.548 |
11,58% |
|
46 |
Tỉnh Tuyên Quang |
3.174 |
27.772 |
11,43% |
|
47 |
Tỉnh Phú Thọ |
9.018 |
80.624 |
11,19% |
|
48 |
Tỉnh Đồng Nai |
13.398 |
122.569 |
10,93% |
|
49 |
Thành phố Huế |
14.378 |
131.633 |
10,92% |
|
50 |
Tỉnh Long An |
12.009 |
111.457 |
10,77% |
|
51 |
Tỉnh Nghệ An |
18.835 |
179.564 |
10,49% |
|
52 |
TP Cần Thơ |
4.033 |
43.218 |
9,33% |
|
53 |
Tỉnh Đồng Tháp |
7.943 |
85.604 |
9,28% |
|
54 |
Tỉnh Bắc Giang |
6.060 |
69.379 |
8,73% |
|
55 |
Tỉnh Vĩnh Phúc |
7.403 |
86.473 |
8,56% |
|
56 |
Tỉnh Kon Tum |
2.801 |
33.593 |
8,34% |
|
57 |
Tỉnh Tiền Giang |
6.060 |
83.731 |
7,24% |
|
58 |
Tỉnh Bà Rịa - Vũng tàu |
1.970 |
27.473 |
7,17% |
|
59 |
Tỉnh Thái Bình |
2.274 |
43.001 |
5,29% |
|
60 |
Tỉnh Hải Dương |
4.104 |
146.257 |
2,81% |
|
61 |
Tỉnh Bắc Ninh |
4.023 |
182.702 |
2,20% |
|
62 |
Tỉnh Đắk Lắk |
197 |
93.125 |
0,21% |
Nâng cấp hạ tầng - Kết nối lại trong tháng 2 |
63 |
TP Hà Nội |
207 |
117.021 |
0,18% |
Nâng cấp hệ thống - Kết nối không ổn định, lại mất kết nối tháng 2 |
2. Tỷ lệ hồ sơ trực tuyến toàn trình khối bộ ngành (Số liệu đo lường từ ngày 01/01/2025 đến ngày 28/02/2025)
|
---|
Ghi chú:
- Số liệu định kỳ hàng tháng công bố tại đây, Bộ Khoa học và Công nghệ đề nghị các đơn vị thường xuyên theo dõi để nâng cao chất lượng dịch vụ công trực tuyến toàn trình.
- Bộ Khoa học và Công nghệ giao Cục Chuyển đổi số quốc gia là đơn vị đầu mối cung cấp tài khoản hệ thống EMC và thực hiện theo dõi, đối soát dữ liệu (Đồng chí Nguyễn Đức Huy, thư điện tử: huynd@mic.gov.vn, điện thoại: 0965818483).