1. Tỷ lệ hồ sơ trực tuyến toàn trình khối tỉnh, thành phố (Số liệu đo lường từ ngày 01/01/2025 đến 30/04/2025)
STT |
Tỉnh, thành phố |
Số lượng hồ sơ
trực tuyến toàn trình (a) |
Tổng số hồ sơ
giải quyết TTHC (b) |
Tỷ lệ (a/b) |
Ghi chú |
1 |
Tỉnh
Kiên Giang |
51815 |
118766 |
43,63% |
|
2 |
Tỉnh
Hà Nam |
19502 |
47527 |
41,03% |
|
3 |
Tỉnh
Phú Yên |
42347 |
128923 |
32,85% |
|
4 |
Tỉnh
Thanh Hóa |
113132 |
359807 |
31,44% |
|
5 |
Tỉnh
Sơn La |
20642 |
66861 |
30,87% |
|
6 |
Tỉnh
Cà Mau |
16871 |
56952 |
29,62% |
|
7 |
Tỉnh
Tây Ninh |
40596 |
153254 |
26,49% |
|
8 |
Tỉnh
Hưng Yên |
48825 |
185840 |
26,27% |
|
9 |
Tỉnh
Hậu Giang |
25333 |
100269 |
25,27% |
|
10 |
Tỉnh
Bến Tre |
19996 |
81410 |
24,56% |
|
11 |
Tỉnh
Ninh Thuận |
21439 |
90239 |
23,76% |
|
12 |
Tỉnh
Điện Biên |
6392 |
28110 |
22,74% |
|
13 |
Tỉnh
Nam Định |
37873 |
167310 |
22,64% |
|
14 |
Tỉnh
Quảng Nam |
28085 |
124723 |
22,52% |
|
15 |
Thành
phố Hải Phòng |
45842 |
209824 |
21,85% |
|
16 |
Tỉnh
Quảng Ngãi |
36450 |
181724 |
20,06% |
|
17 |
Tỉnh
Bình Dương |
70081 |
369174 |
18,98% |
|
18 |
Tỉnh
Bắc Kạn |
7271 |
39697 |
18,32% |
|
19 |
Thành
phố Đà Nẵng |
38686 |
212086 |
18,24% |
|
20 |
Tỉnh
Cao Bằng |
8320 |
46036 |
18,07% |
|
21 |
Tỉnh
Bình Phước |
25313 |
140141 |
18,06% |
|
22 |
Tỉnh
Bạc Liêu |
15388 |
86908 |
17,71% |
|
23 |
Tỉnh
Lào Cai |
15812 |
89575 |
17,65% |
|
24 |
Tỉnh
Quảng Bình |
17051 |
108209 |
15,76% |
|
25 |
Tỉnh
Khánh Hòa |
26850 |
176557 |
15,21% |
|
26 |
Thành
phố Cần Thơ |
14812 |
97891 |
15,13% |
|
27 |
Tỉnh
An Giang |
37085 |
245881 |
15,08% |
|
28 |
Tỉnh
Sóc Trăng |
23419 |
160797 |
14,56% |
|
29 |
Thành
phố Hồ Chí Minh |
206744 |
1427455 |
14,48% |
|
30 |
Tỉnh
Gia Lai |
17424 |
120675 |
14,44% |
|
31 |
Tỉnh
Quảng Ninh |
18157 |
137445 |
13,21% |
|
32 |
Tỉnh
Đồng Nai |
37591 |
285907 |
13,15% |
|
33 |
Tỉnh
Đắk Nông |
10440 |
81047 |
12,88% |
|
34 |
Tỉnh
Hà Tĩnh |
21203 |
164751 |
12,87% |
|
35 |
Tỉnh
Bình Thuận |
15623 |
122543 |
12,75% |
|
36 |
Tỉnh
Thái Nguyên |
16931 |
134841 |
12,56% |
|
37 |
Tỉnh
Lai Châu |
3047 |
24577 |
12,40% |
|
38 |
Tỉnh
Lạng Sơn |
11473 |
93768 |
12,24% |
|
39 |
Tỉnh
Quảng trị |
10969 |
90203 |
12,16% |
|
40 |
Tỉnh
Vĩnh Long |
13672 |
114084 |
11,98% |
|
41 |
Tỉnh
Bình Định |
19663 |
164353 |
11,96% |
|
42 |
Tỉnh
Yên Bái |
10433 |
87336 |
11,95% |
|
43 |
Tỉnh
Lâm Đồng |
15928 |
135817 |
11,73% |
|
44 |
Tỉnh
Hà Giang |
11706 |
100556 |
11,64% |
|
45 |
Tỉnh
Tuyên Quang |
7216 |
62515 |
11,54% |
|
46 |
Tỉnh
Hòa Bình |
11098 |
96703 |
11,48% |
|
47 |
Thành
phố Huế |
23577 |
206804 |
11,40% |
|
48 |
Tỉnh
Bắc Giang |
20892 |
184468 |
11,33% |
|
49 |
Tỉnh
Long An |
28346 |
255300 |
11,10% |
|
50 |
Tỉnh
Bà Rịa - Vũng tàu |
13017 |
123976 |
10,50% |
|
51 |
Tỉnh
Nghệ An |
37872 |
369323 |
10,25% |
|
52 |
Tỉnh
Phú Thọ |
17411 |
173606 |
10,03% |
|
53 |
Tỉnh
Kon Tum |
6385 |
69004 |
9,25% |
|
54 |
Tỉnh
Trà Vinh |
10620 |
117480 |
9,04% |
|
55 |
Tỉnh
Ninh Bình |
13886 |
157469 |
8,82% |
|
56 |
Tỉnh
Đồng Tháp |
12768 |
146169 |
8,74% |
|
57 |
Tỉnh
Vĩnh Phúc |
15388 |
181004 |
8,50% |
|
58 |
Tỉnh
Tiền Giang |
12312 |
177406 |
6,94% |
|
59 |
Tỉnh
Thái Bình |
5629 |
91557 |
6,15% |
|
60 |
Tỉnh
Bắc Ninh |
9702 |
244670 |
3,97% |
|
61 |
Tỉnh
Hải Dương |
8783 |
306564 |
2,86% |
|
62 |
Thành
phố Hà Nội |
1941 |
284785 |
0,68% |
|
63 |
Tỉnh
Đắk Lắk |
1131 |
231497 |
0,49% |
|
|
---|
2. Tỷ lệ hồ sơ trực tuyến toàn trình khối bộ ngành (Số liệu đo lường từ ngày 01/01/2025 đến 30/04/2025)
STT |
Bộ ngành |
Số lượng hồ sơ trực tuyến toàn trình (a) |
Tổng số hồ sơ giải quyết TTHC (b) |
Tỷ lệ (a/b) |
Ghi chú |
1 |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (Cũ) |
17484 |
23714 |
73,73% |
|
Bộ Nội vụ (Cũ) |
3 |
6 |
50,00% |
|
Bộ Nội vụ |
17487 |
23720 |
73,72% |
|
2 |
Bộ Tư pháp |
123279 |
204517 |
60,28% |
Số liệu chủ yếu ghi nhận từ Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm |
3 |
Bộ Công Thương |
352431 |
588153 |
59,92% |
|
4 |
Hệ thống một cửa điện tử Kho bạc Nhà nước thuộc Bộ Tài chính |
6863674 |
11394886 |
60,23% |
|
Bảo hiểm Xã hội Việt Nam (Cũ) |
2804363 |
6592867 |
42,54% |
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Cũ) |
0 |
665340 |
0,00% |
|
Bộ Tài chính (Cũ) |
0 |
599 |
0,00% |
|
Bộ Tài chính |
9668037 |
18653692 |
51,83% |
|
5 |
Bộ Công an |
1061540 |
2132208 |
49,79% |
|
6 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường (Cũ) |
3699 |
12393 |
29,85% |
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn (Cũ) |
875 |
3712 |
23,57% |
|
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
4574 |
16105 |
28,40% |
|
7 |
Bộ
Thông tin và Truyền thông (Cũ) |
3723 |
13631 |
27,31% |
|
Bộ Khoa học và Công nghệ (Cũ) |
329 |
1231 |
26,73% |
|
Bộ Khoa học và Công nghệ |
4052 |
14862 |
27,26% |
|
8 |
Bộ
Quốc phòng |
3531 |
13450 |
26,25% |
|
9 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
988 |
4248 |
23,26% |
|
10 |
Bộ Xây dựng (Cũ) |
1953 |
2467 |
79,16% |
|
Bộ Giao thông vận tải (Cũ) |
4399 |
27071 |
16,25% |
|
Bộ Xây dựng |
6352 |
29538 |
21,50% |
|
11 |
Bộ Y tế |
1227 |
16845 |
7,28% |
|
12 |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
190 |
6123 |
3,10% |
|
13 |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
50 |
1995 |
2,51% |
|
14 |
Bộ Ngoại giao |
0 |
22986 |
0,00% |
|
15 |
Bộ Dân tộc và Tôn giáo |
0 |
0 |
0,00% |
|
|
Ghi chú:
- Số liệu định kỳ hàng tháng công bố tại đây.
Cục Chuyển đổi số quốc gia đề nghị các đơn vị thường xuyên theo dõi để nâng cao
chất lượng dịch vụ công trực tuyến toàn trình.
- Đầu mối cung cấp
tài khoản hệ thống EMC để thực hiện theo dõi số liệu (Đồng chí Nguyễn Đức Huy,
thư điện tử: huynd@mic.gov.vn, số điện thoại: 0965.818.483).