Tỷ lệ hồ sơ trực tuyến toàn trình trên cả nước tháng 02/2025

1. Tỷ lệ hồ sơ trực tuyến toàn trình khối tỉnh, thành phố (Số liệu đo lường từ ngày 01/01/2025 đến 28/02/2025)

STTTỉnh, thành phốSố hồ sơ trực tuyến toàn trình (a)Tổng số hồ sơ giải quyết TTHC (b)Tỷ lệ (a/b)Ghi chú
1Tỉnh Kiên Giang24.56856.96643,13%
2Tỉnh Hà Nam9.94923.14542,99%
3Tỉnh Phú Yên25.31363.81839,66%
4Tỉnh Cà Mau11.86433.30835,62%
5Tỉnh Hưng Yên33.772103.16532,74%
6Tỉnh Thanh Hóa49.177168.09229,26%
7Tỉnh Sơn La11.06538.67928,61%
8Tỉnh Nam Định19.68169.84028,18%
9Tỉnh Tây Ninh17.75369.84725,42%
10Tỉnh Quảng Nam14.32157.11825,07%
11Tỉnh Điện Biên3.70515.21524,35%
12Tỉnh Bến Tre9.08940.05522,69%
13Tỉnh Quảng Ngãi19.81689.52022,14%
14TP Hải Phòng20.79696.12021,64%
15Tỉnh Ninh Thuận10.65249.25721,63%
16Tỉnh Bình Phước12.03361.13519,68%
17Tỉnh Hậu Giang10.44054.75619,07%
18Tỉnh Bình Dương30.305159.24619,03%
19Tỉnh Lào Cai7.91142.63418,56%
20TP Đà Nẵng19.046103.22718,45%
21Tỉnh Cao Bằng4.40124.68617,83%
22Tỉnh Bạc Liêu8.06245.62217,67%
23Tỉnh Hà Giang6.09535.50317,17%
24Tỉnh Bắc Kạn3.14719.53416,11%
25Tỉnh Hà Tĩnh11.02370.90615,55%
26Tỉnh Yên Bái6.08540.19315,14%
27Tỉnh Quảng Ninh9.07660.85014,92%
28Tỉnh Gia Lai4.58430.83314,87%
29TP Hồ Chí Minh93.982633.25814,84%
30Tỉnh An Giang18.309125.77814,56%
31Tỉnh Quảng Bình7.48151.57314,51%
32Tỉnh Sóc Trăng12.47586.76514,38%
33Tỉnh Quảng trị6.86148.36314,19%
34Tỉnh Bình Thuận8.53060.28414,15%
35Tỉnh Vĩnh Long7.80255.77913,99%
36Tỉnh Đắk Nông5.03536.55013,78%
37Tỉnh Khánh Hòa11.60784.52113,73%
38Tỉnh Lâm Đồng12.57292.52213,59%
39Tỉnh Thái Nguyên12.92399.41013,00%
40Tỉnh Lai Châu2.47420.43412,11%
41Tỉnh Hòa Bình5.33144.22012,06%
42Tỉnh Lạng Sơn5.93649.32312,03%
43Tỉnh Bình Định9.56382.54811,58%
44Tỉnh Tuyên Quang3.17427.77211,43%
45Tỉnh Phú Thọ9.01880.62411,19%
46Tỉnh Ninh Bình7.64169.03111,07%
47Tỉnh Đồng Nai13.398122.56910,93%
48Tỉnh Long An12.009111.45710,77%
49Tỉnh Nghệ An18.835179.56410,49%
50Tỉnh Trà Vinh5.73856.86110,09%
51Tỉnh Đồng Tháp7.88785.6049,21%
52Tỉnh Bắc Giang6.06069.3798,73%
53TP Cần Thơ3.73543.2188,64%
54Tỉnh Vĩnh Phúc7.40386.4738,56%
55TP Huế11.124131.6338,45%
56Tỉnh Kon Tum2.80133.5938,34%
57Tỉnh Tiền Giang6.06083.7317,24%
58Tỉnh Bà Rịa - Vũng tàu1.97027.4737,17%
59Tỉnh Thái Bình2.27343.0015,29%
60Tỉnh Hải Dương4.104146.2572,81%
61Tỉnh Bắc Ninh4.023182.7022,20%
62Tỉnh Đắk Lắk19793.1250,21%Nâng cấp hạ tầng - Kết nối lại trong tháng 2
63TP Hà Nội207117.0210,18%Nâng cấp hệ thống - Kết nối không ổn định, lại mất kết nối tháng 2


2. Tỷ lệ hồ sơ trực tuyến toàn trình khối bộ ngành (Số liệu đo lường từ ngày 01/01/2025 đến 28/02/2025)

STTBộ ngànhSố hồ sơ trực tuyến toàn trình (a)Tổng số hồ sơ giải quyết TTHC (b)Tỷ lệ (a/b)Ghi chú
1Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (Cũ)7.66810.17875,34%
Bộ Nội vụ (Cũ)2450,00%
Bộ Nội vụ7.67010.18275,33%
2Bộ Công Thương254.876387.13765,84%
3Bộ Tư pháp50.13390.27155,55%Số liệu chủ yếu thuộc Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm thuộc Bộ Tư pháp
4Bộ Công an517.4781.036.05849,95%
5Bộ Tài chính (Cũ)3.514.7666.309.17455,71%Số liệu chủ yếu thuộc Kho bạc Nhà nước thuộc Bộ Tài chính
Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Cũ)-301.5090,00%Đã trao đổi nhưng chưa khắc phục lỗi kết nối
Bảo hiểm Xã hội Việt Nam (Cũ)1.304.6763.064.86442,57%
Bộ Tài chính4.819.4429.675.54749,81%
6Bộ Tài nguyên và Môi trường (Cũ)3.38110.19033,18%
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cũ)2821.76415,99%
Bộ Nông nghiệp và Môi trường3.66311.95430,64%
7Bộ Thông tin và Truyền thông (Cũ)2.0467.08628,87%
Bộ Khoa học và Công nghệ (Cũ)12662720,10%
Bộ Khoa học và Công nghệ2.1727.71328,16%
8Bộ Xây dựng (Cũ)1.2831.74173,69%
Bộ Giao thông vận tải (Cũ)2.61015.06717,32%
Bộ Xây dựng3.89316.80823,16%
9Bộ Giáo dục và Đào tạo2622.17712,03%
10Bộ Y tế3396.6085,13%
11Ngân hàng Nhà nước Việt Nam762.0413,72%Nâng cấp hệ thống - Đã kết nối lại trong tháng 2
12Bộ Quốc phòng61733,47%
13Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch231.2261,88%Nâng cấp hệ thống - Đã kết nối lại trong tháng 2, cần đối soát số liệu
14Bộ Ngoại giao-9.3980,00%Do đặc thù về chức năng quản lý nhà nước nên chưa triển khai DVCTT toàn trình
15Ủy ban Dân tộc (Cũ)000,00%Kết nối bị gián đoạn
Bộ Dân tộc và Tôn giáo000,00%

Ghi chú:

- Số liệu định kỳ hàng tháng công bố tại đây. Cục Chuyển đổi số quốc gia đề nghị các đơn vị thường xuyên theo dõi để nâng cao chất lượng dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

- Đầu mối cung cấp tài khoản hệ thống EMC để thực hiện theo dõi số liệu (Đồng chí Nguyễn Đức Huy, thư điện tử: huynd@mic.gov.vn, số điện thoại: 0965.818.483).

Bài viết mới nhất

Tỷ lệ hồ sơ trực tuyến toàn trình trên cả nước tháng 02/2025
Phổ cập tên miền quốc gia .vn để phát triển kinh tế số và xã hội số