1. Tỷ lệ hồ sơ trực tuyến toàn trình khối tỉnh, thành phố (Số liệu đo lường từ ngày 01/01/2025 đến 31/03/2025)
STT |
Tỉnh, thành phố |
Số lượng hồ sơ trực tuyến toàn trình
(a) |
Tổng số hồ sơ giải quyết TTHC (b) |
Tỷ lệ (a/b) |
Ghi chú |
1 |
Tỉnh
Kiên Giang |
36.883 |
84.137 |
43,84% |
|
2 |
Tỉnh
Hà Nam |
14.695 |
36.274 |
40,51% |
|
3 |
Tỉnh
Phú Yên |
37.904 |
95.824 |
39,56% |
|
4 |
Tỉnh
Cà Mau |
15.271 |
45.433 |
33,61% |
|
5 |
Tỉnh
Thanh Hóa |
85.907 |
269.439 |
31,88% |
|
6 |
Tỉnh
Sơn La |
16.186 |
52.796 |
30,66% |
|
7 |
Tỉnh
Hưng Yên |
41.240 |
145.156 |
28,41% |
|
8 |
Tỉnh
Nam Định |
32.088 |
117.806 |
27,24% |
|
9 |
Tỉnh
Tây Ninh |
28.566 |
110.972 |
25,74% |
|
10 |
Tỉnh
Ninh Thuận |
17.905 |
72.375 |
24,74% |
|
11 |
Tỉnh
Quảng Nam |
21.757 |
90.403 |
24,07% |
|
12 |
Tỉnh
Bến Tre |
14.477 |
60.960 |
23,75% |
|
13 |
Tỉnh
Hậu Giang |
18.336 |
78.400 |
23,39% |
|
14 |
Tỉnh
Điện Biên |
4.885 |
20.921 |
23,35% |
|
15 |
TP
Hải Phòng |
33.415 |
148.793 |
22,46% |
|
16 |
Tỉnh
Quảng Ngãi |
28.652 |
135.888 |
21,09% |
|
17 |
Tỉnh
Bình Dương |
51.855 |
268.861 |
19,29% |
|
18 |
Tỉnh
Bình Phước |
18.696 |
98.798 |
18,92% |
|
19 |
Tỉnh
Lào Cai |
11.921 |
65.925 |
18,08% |
|
20 |
Tỉnh
Cao Bằng |
6.259 |
35.215 |
17,77% |
|
21 |
Tỉnh
Bắc Kạn |
5.105 |
29.013 |
17,60% |
|
22 |
Tỉnh
Bạc Liêu |
11.633 |
66.507 |
17,49% |
|
23 |
TP
Đà Nẵng |
28.351 |
167.955 |
16,88% |
|
24 |
Tỉnh
Gia Lai |
11.709 |
75.424 |
15,52% |
|
25 |
Tỉnh
Hà Tĩnh |
17.350 |
115.449 |
15,03% |
|
26 |
Tỉnh
An Giang |
28.251 |
188.381 |
15,00% |
|
27 |
Tỉnh
Khánh Hòa |
19.448 |
130.915 |
14,86% |
|
28 |
TP
Hồ Chí Minh |
150.357 |
1.033.425 |
14,55% |
|
29 |
Tỉnh
Sóc Trăng |
18.025 |
124.572 |
14,47% |
|
30 |
Tỉnh
Quảng Bình |
11.116 |
78.753 |
14,12% |
|
31 |
Tỉnh
Quảng Ninh |
13.275 |
95.736 |
13,87% |
|
32 |
Tỉnh
Hà Giang |
8.545 |
62.824 |
13,60% |
|
33 |
Tỉnh
Bình Thuận |
12.389 |
91.863 |
13,49% |
|
34 |
Tỉnh
Vĩnh Long |
11.560 |
86.210 |
13,41% |
|
35 |
Tỉnh
Đắk Nông |
7.813 |
58.512 |
13,35% |
|
36 |
Tỉnh
Yên Bái |
8.416 |
64.109 |
13,13% |
|
37 |
Tỉnh
Quảng trị |
8.803 |
67.820 |
12,98% |
|
38 |
Tỉnh
Lâm Đồng |
12.713 |
100.111 |
12,70% |
|
39 |
Tỉnh
Đồng Nai |
25.986 |
205.765 |
12,63% |
|
40 |
Tỉnh
Thái Nguyên |
16.870 |
133.619 |
12,63% |
|
41 |
Tỉnh
Lạng Sơn |
8.821 |
70.915 |
12,44% |
|
42 |
Tỉnh
Lai Châu |
3.047 |
24.577 |
12,40% |
|
43 |
Tỉnh
Hòa Bình |
8.291 |
70.935 |
11,69% |
|
44 |
Tỉnh
Tuyên Quang |
5.163 |
44.436 |
11,62% |
|
45 |
Tỉnh
Bình Định |
14.167 |
123.010 |
11,52% |
|
46 |
Tỉnh
Long An |
19.759 |
181.015 |
10,92% |
|
47 |
Tỉnh
Đồng Tháp |
12.323 |
117.232 |
10,51% |
|
48 |
Tỉnh
Nghệ An |
28.645 |
273.071 |
10,49% |
|
49 |
Tỉnh
Phú Thọ |
13.259 |
127.327 |
10,41% |
|
50 |
Thành
phố Huế |
17.007 |
168.899 |
10,07% |
|
51 |
Tỉnh
Trà Vinh |
8.194 |
87.241 |
9,39% |
|
52 |
Tỉnh
Bắc Giang |
10.813 |
116.988 |
9,24% |
|
53 |
Tỉnh
Kon Tum |
4.382 |
50.321 |
8,71% |
|
54 |
TP
Cần Thơ |
13.170 |
153.478 |
8,58% |
|
55 |
Tỉnh
Vĩnh Phúc |
10.906 |
132.918 |
8,21% |
|
56 |
Tỉnh
Ninh Bình |
8.421 |
112.978 |
7,45% |
|
57 |
Tỉnh
Bà Rịa - Vũng tàu |
5.171 |
72.866 |
7,10% |
|
58 |
Tỉnh
Tiền Giang |
8.929 |
128.883 |
6,93% |
|
59 |
Tỉnh
Thái Bình |
3.867 |
67.418 |
5,74% |
|
60 |
Tỉnh
Hải Dương |
6.621 |
222.938 |
2,97% |
|
61 |
Tỉnh
Bắc Ninh |
3.835 |
217.191 |
1,77% |
|
62 |
TP
Hà Nội |
1.941 |
284.785 |
0,68% |
Nâng
cấp hệ thống - Kết nối lại trong tháng 2. Tuy nhiên, kết nối không ổn định |
63 |
Tỉnh
Đắk Lắk |
201 |
162.723 |
0,12% |
Nâng
cấp hạ tầng - Kết nối lại trong tháng 2 |
|
---|
2. Tỷ lệ hồ sơ trực tuyến toàn trình khối bộ ngành (Số liệu đo lường từ ngày 01/01/2025 đến 31/03/2025)
STT |
Bộ, ngành |
Số lượng hồ sơ trực tuyến toàn trình
(a) |
Tổng số hồ sơ giải quyết TTHC (b) |
Tỷ lệ (a/b) |
Ghi chú |
1 |
Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội |
11.874 |
16.939 |
70,10% |
|
Bộ Nội vụ (Cũ) |
3 |
5 |
60,00% |
|
Bộ Nội vụ |
11.877 |
16.944 |
70,10% |
|
2 |
Bộ Công Thương |
347.251 |
562.930 |
61,69% |
|
3 |
Bộ
Tư pháp |
79.394 |
136.674 |
58,09% |
Số liệu chủ yếu
thuộc Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm thuộc Bộ Tư pháp |
4 |
Bộ
Công an |
768.802 |
1.490.216 |
51,59% |
|
5 |
Bộ
Tài chính (Cũ) |
4.926.407 |
8.488.620 |
58,04% |
Số liệu chủ yếu
thuộc Kho bạc Nhà nước thuộc Bộ Tài chính |
Bảo hiểm Xã hội Việt Nam (Cũ) |
2.013.439 |
4.840.130 |
41,60% |
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Cũ) |
- |
476.496 |
0,00% |
Đã trao đổi
nhưng chưa khắc phục lỗi kết nối |
Bộ Tài chính |
6.939.846 |
13.805.246 |
50,27% |
|
6 |
Bộ
Tài nguyên và Môi trường (Cũ) |
3.699 |
11.385 |
32,49% |
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cũ) |
570 |
2.805 |
20,32% |
|
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
4.269 |
14.190 |
30,08% |
|
7 |
Bộ
Quốc phòng |
3.518 |
12.063 |
29,16% |
|
8 |
Bộ
Khoa học và Công nghệ (Cũ) |
269 |
933 |
28,83% |
|
Bộ Thông tin và Truyền thông (Cũ) |
2.563 |
9.789 |
26,18% |
|
Bộ Khoa học và Công nghệ |
2.832 |
10.722 |
26,41% |
|
9 |
Bộ
Xây dựng (Cũ) |
1.811 |
2.311 |
78,36% |
|
Bộ Giao thông vận tải (Cũ) |
3.585 |
20.851 |
17,19% |
|
Bộ Xây dựng |
5.396 |
23.162 |
23,30% |
|
10 |
Bộ
Giáo dục và Đào tạo |
599 |
2.855 |
20,98% |
|
11 |
Bộ
Y tế |
793 |
11.528 |
6,88% |
|
12 |
Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam |
107 |
3.963 |
2,70% |
Nâng cấp hệ
thống - Đã kết nối lại trong tháng 2 |
13 |
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
50 |
1.995 |
2,51% |
Nâng cấp hệ
thống - Đã kết nối lại trong tháng 2, cần đối soát số liệu |
14 |
Bộ
Ngoại giao |
- |
16.223 |
0,00% |
Do đặc thù về chức năng quản lý nhà
nước nên chưa triển khai DVCTT toàn trình |
15 |
Bộ
Dân tộc và Tôn giáo |
- |
- |
0,00% |
Kết nối bị gián đoạn |
|
Ghi chú:
- Số liệu định kỳ hàng tháng công bố tại đây.
Cục Chuyển đổi số quốc gia đề nghị các đơn vị thường xuyên theo dõi để nâng cao
chất lượng dịch vụ công trực tuyến toàn trình.
- Đầu mối cung cấp
tài khoản hệ thống EMC để thực hiện theo dõi số liệu (Đồng chí Nguyễn Đức Huy,
thư điện tử: huynd@mic.gov.vn, số điện thoại: 0965.818.483).