Tỷ lệ hồ sơ trực tuyến toàn trình trên cả nước

1. Tỷ lệ hồ sơ trực tuyến toàn trình khối tỉnh, thành phố (Số liệu đo lường từ ngày 01/01/2024 đến ngày 31/12/2024)

STT Tỉnh, thành phố Số hồ sơ trực tuyến toàn trình (a) Tổng số hồ sơ giải quyết TTHC (b) Tỷ lệ (a/b) Ghi chú
1 Tỉnh Hà Nam 115.665 168.746 68,54%
2 TP Đà Nẵng 200.242 340.010 58,89%
3 Tỉnh Hà Giang 140.759 252.430 55,76%
4 Tỉnh Nam Định 245.477 463.477 52,96%
5 Tỉnh Cà Mau 118.918 238.801 49,80%
6 Tỉnh Điện Biên 44.399 104.254 42,59%
7 Tỉnh Kiên Giang 145.923 372.252 39,20%
8 Tỉnh Lào Cai 75.534 231.234 32,67%
9 Tỉnh Bắc Kạn 37.607 116.350 32,32%
10 Tỉnh Gia Lai 85.978 269.989 31,85%
11 Tỉnh Bình Phước 121.228 403.902 30,01%
12 Tỉnh Bình Thuận 155.286 514.540 30,18%
13 Tỉnh Sơn La 59.867 205.067 29,19%
14 Tỉnh Quảng Nam 102.903 359.056 28,66%
15 Tỉnh Lai Châu 31.265 112.574 27,77%
16 Tỉnh Tuyên Quang 54.169 196.372 27,58%
17 TP Hải Phòng 151.911 551.885 27,53%
18 Tỉnh Tây Ninh 39.224 143.734 27,29%
19 Tỉnh Sóc Trăng 94.511 357.141 26,46%
20 Tỉnh Hòa Bình 72.979 283.644 25,73%
21 Tỉnh Thái Nguyên 178.711 707.244 25,27%
22 Tỉnh Kon Tum 52.734 211.667 24,91%
23 Tỉnh Bến Tre 67.763 293.449 23,09%
24 Tỉnh Bình Dương 178.934 790.754 22,63%
25 Tỉnh An Giang 133.335 589.857 22,60%
26 Tỉnh Long An 85.722 399.177 21,47%
27 Tỉnh Hưng Yên 93.609 441.046 21,22%
28 Tỉnh Khánh Hòa 92.087 438.486 21,00%
29 Tỉnh Yên Bái 57.313 276.728 20,71%
30 Tỉnh Quảng Trị 39.600 193.652 20,45%
31 Tỉnh Quảng Ngãi 92.977 461.695 20,14%
32 TP Cần Thơ 81.872 419.865 19,50%
33 Tỉnh Thái Bình 47.241 247.706 19,07%
34 Tỉnh Đắk Nông 39.112 205.139 19,07%
35 Tỉnh Bắc Giang 91.390 484.403 18,87%
36 Tỉnh Lâm Đồng 100.717 540.084 18,65%
37 Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 32.970 177.319 18,59%
38 Tỉnh Trà Vinh 64.774 356.628 18,16%
39 Tỉnh Thanh Hóa 83.682 467.498 17,90%
40 Tỉnh Bạc Liêu 34.174 193.003 17,71%
41 Tỉnh Bình Định 83.681 483.412 17,31%
42 Tỉnh Cao Bằng 28.277 163.877 17,26%
43 Tỉnh Hà Tĩnh 26.720 158.603 16,85%
44 Tỉnh Phú Thọ 65.647 400.710 16,38%
45 Tỉnh Phú Yên 52.842 327.329 16,14%
46 Tỉnh Ninh Bình 60.766 376.980 16,12%
47 Tỉnh Vĩnh Long 60.013 378.099 15,87%
48 Tỉnh Quảng Ninh 56.778 370.949 15,31%
49 Tỉnh Quảng Bình 33.337 218.546 15,25%
50 Tỉnh Lạng Sơn 42.230 296.720 14,23%
51 Tỉnh Hậu Giang 47.250 333.814 14,15%
52 Tỉnh Tiền Giang 65.607 476.390 13,77%
53 Tỉnh Nghệ An 103.357 884.763 11,68%
54 Tỉnh Đồng Nai 91.519 813.009 11,26%
55 Tỉnh Ninh Thuận 18.164 166.949 10,88%
56 Thành phố Huế 28.172 267.285 10,54%
57 Tỉnh Đắk Lắk 64.267 740.158 8,68%
58 Tỉnh Hải Dương 71.437 830.421 8,60%
59 TP Hồ Chí Minh 318.123 3.845.474 8,27%
60 Tỉnh Vĩnh Phúc 37.227 458.624 8,12%
61 TP Hà Nội 165.939 2.195.112 7,56%
62 Tỉnh Bắc Ninh 26.565 354.115 7,50%
63 Tỉnh Đồng Tháp 22.265 300.676 7,40%

2. Tỷ lệ hồ sơ trực tuyến toàn trình khối bộ, ngành (Số liệu đo lường từ ngày 01/01/2024 đến ngày 31/12/2024)

STT Bộ ngành Số hồ sơ trực tuyến toàn trình (a) Tổng số hồ sơ giải quyết TTHC (b) Tỷ lệ (a/b) Ghi chú
1 Bộ Công Thương 1.488.462 1.783.005 83,48%
2 Bộ Tài chính 15.859.577 20.218.562 78,44% Số liệu chủ yếu của Kho bạc nhà nước, chưa có số liệu của 1 số đơn vị như: Tổng cục Thuế, Tổng cục Hải quan, Tổng cục Dự trữ Nhà nước, Ủy ban Chứng khoán Nhà nước
3 Bộ Tư pháp 498.825 642.285 77,66% Số liệu chủ yếu của Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm, chưa có số liệu của các đơn vị khác thuộc Bộ
4 Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội 38.853 62.221 62,44%
5 Bảo hiểm Xã hội Việt Nam 8.304.266 15.843.954 52,41%
6 Bộ Thông tin và Truyền thông 9.814 24.003 40,89%
7 Bộ Nội vụ 61 158 38,61%
8 Bộ Khoa học và Công nghệ 1.178 4.172 28,24%
9 Bộ Xây dựng 3.022 11.350 26,63%
10 Bộ Giao thông vận tải 11.419 72.904 15,66%
11 Bộ Công an 388.990 2.487.467 15,64% Hiện còn thiếu hồ sơ liên quan đến dân cư - Hồ sơ lĩnh vực hộ chiếu chưa cung cấp tình trạng xử lý nên chưa được tính là hồ sơ trực tuyến toàn trình
12 Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 1.428 10.162 14,05%
13 Bộ Y tế 2.726 42.799 6,37%
14 Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 254 13.308 1,91%
15 Bộ Giáo dục và Đào tạo 146 9.942 1,47%
16 Bộ Tài nguyên và Môi trường 121 10.651 1,14%
17 Bộ Quốc phòng 139 13.911 1,00% Tình trạng xử lý hồ sơ TTHC của truyền về Hệ thống EMC rất ít - Cần đối soát, cập nhật đầy đủ so với thực tế
18 Bộ Kế hoạch và Đầu tư 12.545 1.331.422 0,94% Tình trạng xử lý, trả kết quả hồ sơ TTHC của truyền về Hệ thống EMC rất ít - Cần đối soát, cập nhật đầy đủ so với thực tế
19 Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch 13 3.082 0,42% Số liệu lượt hồ sơ được tiếp nhận rất thấp
20 Bộ Ngoại giao - 64.025 0% Do đặc thù về chức năng quản lý nhà nước nên chưa triển khai DVCTT toàn trình.

Ghi chú:
- Số liệu định kỳ hàng tháng công bố tại đây, Bộ Thông tin và Truyền thông đề nghị các đơn vị thường xuyên theo dõi để nâng cao chất lượng dịch vụ công trực tuyến toàn trình, trong quá trình theo dõi nếu thấy sai khác dữ liệu có thể liên hệ đầu mối của Cục Chuyển đổi số quốc gia để đối soát, cập nhật dữ liệu đầy đủ, chính xác.

- Bộ Thông tin và Truyền thông giao Cục Chuyển đổi số quốc gia là đơn vị đầu mối cung cấp tài khoản hệ thống EMC và thực hiện đối soát, cập nhật dữ liệu (Đồng chí Nguyễn Đức Huy, thư điện tử: huynd@mic.gov.vn, điện thoại: 0965818483).

- Các cơ quan, đơn vị mất kết nối với Hệ thống EMC (Thông tin cập nhật vào 14h ngày 04/02/2025):
+ Bộ Khoa học và Công nghệ;
+ Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.




Bài viết mới nhất

Tỷ lệ hồ sơ trực tuyến toàn trình trên cả nước
Phổ cập tên miền quốc gia .vn để phát triển kinh tế số và xã hội số