DANH MỤC CÁC DỊCH VỤ CHIA SẺ DỮ LIỆU ĐƯỢC CUNG CẤP TRÊN NỀN TẢNG TÍCH HỢP CHIA SẺ DỮ LIỆU NDXP

DANH MỤC CÁC DỊCH VỤ CHIA SẺ DỮ LIỆU ĐƯỢC CUNG CẤP TRÊN NỀN TẢNG TÍCH HỢP CHIA SẺ DỮ LIỆU NDXP

CỤC CHUYỂN ĐỔI SỐ QUỐC GIA


STTMã dịch vụ (Sẽ đánh mã sau)Hệ thống/CSDL/Dự ánTên dịch vụCơ quan cung cấp

Mô tả Nội dung dữ liệu chia sẻ

1G01.01CSDL quốc gia về dân cưDịch vụ xác thực cặp số CCCD/CMNDBộ Công An

Dịch vụ này cho phép xác thực thông tin cặp số định danh cá nhân/ số căn cước công dân và số chứng minh nhân dân là cùng 01 công dân trong CSDLQG về dân cư hay không.

2G01.02CSDL quốc gia về dân cưDịch vụ tra cứu thông tin công dânBộ Công An

Dịch vụ này cho phép chia sẻ các trường thông tin của công dân có trong CSDLQG về dân cư.

3G01.03CSDL quốc gia về dân cưDịch vụ gợi ý số định danh cá nhânBộ Công An

Dịch vụ này cho phép cung cấp số định danh công dân có trong CSDLQG về dân cư.

4G01.04CSDL quốc gia về dân cưDịch vụ đồng bộ thông tin đăng ký doanh nghiệpBộ Công An

Dịch vụ này cho phép đồng bộ thông tin đăng ký doanh nghiệp từ Bộ Kế hoạch đầu tư tới CSDLQG về dân cư.

5G01.05CSDL quốc gia về dân cưDịch vụ đồng bộ thông tin giấy phép lái xeBộ Công An

Dịch vụ này cho phép đồng bộ thông tin giấy phép lái xe từ Bộ Giao thông vận tải tới CSDLQG về dân cư.

6G01.06Kết nối dữ liệu dân cưDịch vụ cung cấp thông tin công dân và thông tin biến động cư trúBộ Công An

Dịch vụ cung cấp thông tin công dân và thông tin biến động cư trú

7G01.07Kết nối dữ liệu dân cưDịch vụ gợi ý số định danh cá nhân (không có số CMND)Bộ Công An

Dịch vụ gợi ý số định danh cá nhân (không có số CMND)

8G01.08Kết nối dữ liệu dân cưXác thực thông tin doanh nghiệpBộ Công An

Xác thực thông tin doanh nghiệp

9G01.09Kết nối dữ liệu dân cưDịch vụ xác nhận thông tin chủ hộBộ Công An

Dịch vụ xác nhận thông tin chủ hộ

10G01.10Kết nối dữ liệu dân cưDịch vụ đồng bộ thông tin số thuê baoBộ Công An

Dịch vụ đồng bộ thông tin số thuê bao

11G01.11Kết nối hệ thống VNEIDLấy thông tin userBộ Công An

Lấy thông tin user

12G17.01Khai thác dịch vụ lái xeTruy cậpBộ Giao thông vận tải

Kết nối truy cập vào dịch vụ lái xe

13G17.02Khai thác dịch vụ lái xeAPI Tra cứu hồ sơBộ Giao thông vận tải

Dịch vụ tra cứu hồ sơ

14G17.03Khai thác dịch vụ lái xeAPI Lấy Danh sách hồ sơBộ Giao thông vận tải

Dịch vụ lấy Danh sách hồ sơ

15G17.04Kết nối dịch vụ GTVTAPI lấy lấy thông tin phương tiệnBộ Giao thông vận tải

Lấy thông tin phương tiện

16G17.05Kết nối dịch vụ GTVTAPI cung cấp thông tin đăng kiểm phương tiệnBộ Giao thông vận tải

Dịch vụ cung cấp thông tin đăng kiểm phương tiện

17G17.06Kết nối dịch vụ GTVTAPI cung cấp thông tin giấy phép lái xeBộ Giao thông vận tải

API cung cấp thông tin giấy phép lái xe

18G17.07Kết nối dịch vụ GTVTAPI cung cấp thông tin giấy phép lái xe theo lôBộ Giao thông vận tải

Dịch vụ cung cấp thông tin giấy phép lái xe theo lô

19G17.08Kết nối dịch vụ GTVTAPI khai thác dữ liệu GPLX theo đầu vào giấy phép lái xeBộ Giao thông vận tải

Dịch vụ khai thác dữ liệu GPLX theo đầu vào giấy phép lái xe

20G17.09Kết nối dịch vụ GTVTAPI khai thác dữ liệu GPLX theo lô theo đầu vào giấy phép lái xeBộ Giao thông vận tải

Dịch vụ khai thác dữ liệu GPLX theo lô theo đầu vào giấy phép lái xe

21G17.10Kết nối dịch vụ GTVTAPI tra cứu thông tin giấy phép liên vậnBộ Giao thông vận tải

Dịch vụ tra cứu thông tin giấy phép liên vận

22G17.11Kết nối Cổng DVC của Bộ Xây dựngAPI Đồng bộ thông tin hồ sơ được người dùng nộp tại cổng dịch vụ công địa phương lên hệ thống TBNOHTTTL của Bộ Xây dựng.Bộ Xây dựng

Kết nối thông tin hồ sơ người dùng từ địa phương lên hệ thống của Bộ xây dựng

23G17.12Kết nối Cổng DVC của Bộ Xây dựngĐồng bộ thông tiến trình xử lý hồ sơ từ cổng dịch vụ công địa phương lên hệ thống TBNOHTTTL của Bộ Xây dựng.Bộ Xây dựng

Đồng bộ thông tiến trình xử lý hồ sơ từ cổng dịch vụ công địa phương lên hệ thống TBNOHTTTL của Bộ Xây dựng.

24G17.13Kết nối Cổng DVC của Bộ Xây dựngAPI Đồng bộ thông tin hồ sơ được người dùng nộp tại hệ thống TBNOHTTTL của Bộ Xây dựng về phần mềm Một cửa điện tử địa phương.Bộ Xây dựng

Đồng bộ thông tin hồ sơ được người dùng nộp tại hệ thống TBNOHTTTL của Bộ Xây dựng

25G12.01CSDL Đăng ký kinh doanhDịch vụ cung cấp thông tin đăng ký Doanh nghiệpBộ Kế hoạch và Đầu tư

Dịch vụ cung cấp thông tin đăng ký Doanh nghiệp

26G12.02CSDL Đăng ký kinh doanhDịch vụ cung cấp thông tin đăng ký Hợp tác xãBộ Kế hoạch và Đầu tư

Thông tin đăng ký Hợp tác xã

27G12.03CSDL Đăng ký kinh doanhDịch vụ cung cấp thông tin đăng ký Hộ Kinh doanhBộ Kế hoạch và Đầu tư

Thông tin đăng ký hộ kinh doanh

28G12.04CSDL Đăng ký kinh doanhDịch vụ cung cấp danh sách hồ sơ Doanh nghiệp xử lý trong khoảng thời gianBộ Kế hoạch và Đầu tư

Cho phép tra cứu hồ sơ đăng ký doanh nghiệp trong khoảng thời gian

29G12.05CSDL Đăng ký kinh doanhDịch vụ cung cấp danh sách hồ sơ Hợp tác xã xử lý trong khoảng thời gianBộ Kế hoạch và Đầu tư

Cho phép tra cứu hồ sơ đăng ký Hợp tác xã trong khoảng thời gian

30G12.06CSDL Đăng ký kinh doanhDịch vụ cung cấp danh sách hồ sơ Hộ kinh doanh xử lý trong khoảng thời gianBộ Kế hoạch và Đầu tư

Cho phép tra cứu hồ sơ Hộ kinh doanh trong khoảng thời gian

31G12.07CSDL Đăng ký kinh doanhDịch vụ cung cấp thông tin thông tin mới nhất của hồ sơ đăng ký Doanh nghiệpBộ Kế hoạch và Đầu tư

Cho phép tra cứu thông tin hồ sơ đăng ký doanh nghiệp

32G12.08CSDL Đăng ký kinh doanhDịch vụ cung cấp thông tin thông tin mới nhất của hồ sơ đăng ký Hợp tác xãBộ Kế hoạch và Đầu tư

Cho phép tra cứu thông tin hồ sơ đăng ký Hợp tác xã

33G12.09CSDL Đăng ký kinh doanhDịch vụ cung cấp thông tin thông tin mới nhất của hồ sơ đăng ký Hộ kinh doanhBộ Kế hoạch và Đầu tư

Cho phép tra cứu thông tin hồ sơ đăng ký Hộ kinh doanh

34G12.10CSDL Đăng ký kinh doanhDịch vụ cung cấp thông tin chi tiết về quá trình xử lý hồ sơ đăng ký Doanh nghiệpBộ Kế hoạch và Đầu tư

Thông tin hồ sơ đăng ký doanh nghiệp

35G12.11CSDL Đăng ký kinh doanhDịch vụ cung cấp thông tin chi tiết về quá trình xử lý hồ sơ đăng ký Hợp tác xãBộ Kế hoạch và Đầu tư

Thông tin hồ sơ đăng ký hợp tác xã

36G12.12CSDL Đăng ký kinh doanhDịch vụ cung cấp thông tin chi tiết về quá trình xử lý hồ sơ đăng ký Hộ kinh doanhBộ Kế hoạch và Đầu tư

Thông tin hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh

37G12.13Kết nối hệ thống thông tin của cơ quan nhà nước với cơ sở dữ liệu quốc gia thông qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệuHoSoKeKhaiGiaBoTaiChinhBộ Tài chính

Nhận dữ liệu hồ sơ kê khai từ hệ thống dịch vụ công trực tuyến Bộ Tài chính qua Trục kết nối, chia sẽ dữ liệu quốc gia

38G12.14Kết nối hệ thống thông tin của cơ quan nhà nước với cơ sở dữ liệu quốc gia thông qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệuDoanhNghiepKeKhaiBoTaiChinhBộ Tài chính

Nhận dữ liệu danh mục doanh nghiệp kê khai giá tại Bộ tài chính qua Trục kết nối, chia sẽ dữ liệu quốc gia

39G12.15Kết nối hệ thống thông tin của cơ quan nhà nước với cơ sở dữ liệu quốc gia thông qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệuHangHoaDichVuKeKhaiBoTaiChinBộ Tài chính

Nhận dữ liệu danh mục hàng hóa, dịch vụ kê khai giá từ hệ thống DVCTT qua Trục kết nối, chia sẽ dữ liệu quốc gia

40G12.16Kết nối hệ thống thông tin của cơ quan nhà nước với cơ sở dữ liệu quốc gia thông qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệuChiNhanhKeKhaiBoTaiChinhBộ Tài chính

Nhận dữ liệu danh mục chi nhánh của doanh nghiệp kê khai giá tại BTC qua Trục kết nối, chia sẽ dữ liệu quốc gia

41G12.17Kết nối hệ thống thông tin của cơ quan nhà nước với cơ sở dữ liệu quốc gia thông qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệuKhoHangKeKhaiBoTaiChinhBộ Tài chính

Nhận dữ liệu danh mục kho hàng của doanh nghiệp kê khai giá tại BTC qua Trục kết nối, chia sẽ dữ liệu quốc gia Nhập dữ liệu/ cập nhật dữ liệu.

42G12.18Kết nối hệ thống thông tin của cơ quan nhà nước với cơ sở dữ liệu quốc gia thông qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệuDoiTuongApDungKeKhaiBoTaiChinhBộ Tài chính

Nhận dữ liệu danh mục đối tượng áp dụng của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá tại BTC qua Trục kết nối, chia sẽ dữ liệu quốc gia

43G12.19Kết nối hệ thống thông tin của cơ quan nhà nước với cơ sở dữ liệu quốc gia thông qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệuHoSoDangKyBoTaiChinhBộ Tài chính

Nhận dữ liệu Hồ sơ giá đăng ký từ hệ thống dịch vụ công trực tuyến Bộ Tài chính từ Hệ thống dịch vụ công trực tuyến Bộ Tài chính

44G12.20Kết nối hệ thống thông tin của cơ quan nhà nước với cơ sở dữ liệu quốc gia thông qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệuDoanhNghiepDangKyBoTaiChinhBộ Tài chính

Nhận dữ liệu danh mục doanh nghiệp đăng ký giá tại Bộ tài chính qua Trục kết nối, chia sẽ dữ liệu quốc gia

45G12.21Kết nối hệ thống thông tin của cơ quan nhà nước với cơ sở dữ liệu quốc gia thông qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệuHangHoaDichVuDangKyBoTaiChinhBộ Tài chính

Nhận dữ liệu Danh mục hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá tại BTC từ Hệ thống dịch vụ công trực tuyến Bộ Tài chính

46G12.22Kết nối hệ thống thông tin của cơ quan nhà nước với cơ sở dữ liệu quốc gia thông qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệuChiNhanhDangKyBoTaiChinhBộ Tài chính

Nhận dữ liệu Danh mục chi nhánh của doanh nghiệp đăng ký giá tại BTC từ Hệ thống dịch vụ công trực tuyến Bộ Tài chính

47G12.23Kết nối hệ thống thông tin của cơ quan nhà nước với cơ sở dữ liệu quốc gia thông qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệuKhoHangDangKyBoTaiChinhBộ Tài chính

Nhận dữ liệu Danh mục kho hàng của doanh nghiệp đăng ký giá tại BTC từ Hệ thống dịch vụ công trực tuyến Bộ Tài chính

48G12.24Kết nối hệ thống thông tin của cơ quan nhà nước với cơ sở dữ liệu quốc gia thông qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệuDoiTuongApDungDangKyBoTaiChinhBộ Tài chính

Nhận dữ liệu Danh mục đối tượng áp dụng của doanh nghiệp đăng ký giá tại BTC từ Hệ thống dịch vụ công trực tuyến Bộ Tài chính

49G12.25Kết nối hệ thống thông tin của cơ quan nhà nước với cơ sở dữ liệu quốc gia thông qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệudoanh_nghiep_kk_gia_dmBộ Tài chính

Gửi dữ liệu Danh mục doanh nghiệp kê khai giá tại BTC sang hệ thống DVCTT của BTC qua Hệ thống kết nối, chia sẻ dữ liệu số ngành tài chính.

50G12.26Kết nối hệ thống thông tin của cơ quan nhà nước với cơ sở dữ liệu quốc gia thông qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệudulieukekhaigia/doanh_nghiep_kk_giaBộ Tài chính

Gửidữ liệu giá tại BTC sang hệ thống DVCTT của BTC qua Hệ thống kết nối, chia sẻ dữ liệu số ngành tài chính.

51G12.27Kết nối hệ thống thông tin của cơ quan nhà nước với cơ sở dữ liệu quốc gia thông qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệuhhdv_doanh_nghiepBộ Tài chính

Gửi dữ liệu danh mục hàng hóa, dịch vụ của doanh nghiệp kê khai giá sang hệ thống DVCTT của BTC qua Hệ thống kết nối, chia sẻ dữ liệu số ngành tài chính

52G12.28Kết nối hệ thống thông tin của cơ quan nhà nước với cơ sở dữ liệu quốc gia thông qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệudulieukekhaigia/chi_nhanh_dmBộ Tài chính

Gửi dữ liệu danh mục chi nhánh của doanh nghiệp kê khai giá sang hệ thống DVCTT của BTC qua Hệ thống kết nối, chia sẻ dữ liệu số ngành tài chính

53G12.29Kết nối hệ thống thông tin của cơ quan nhà nước với cơ sở dữ liệu quốc gia thông qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệuchi_nhanhBộ Tài chính

Gửi dữ liệu danh mục chi nhánh của doanh nghiệp kê khai giá sang hệ thống DVCTT của BTC qua Hệ thống kết nối, chia sẻ dữ liệu số ngành tài chính (kho hàng)

54G12.30Kết nối hệ thống thông tin của cơ quan nhà nước với cơ sở dữ liệu quốc gia thông qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệukho_hang_dmBộ Tài chính

Gửi dữ liệu danh mục chi nhánh của doanh nghiệp kê khai giá sang hệ thống DVCTT của BTC qua Hệ thống kết nối, chia sẻ dữ liệu số ngành tài chính (lấy danh mục)

55G12.31Kết nối hệ thống thông tin của cơ quan nhà nước với cơ sở dữ liệu quốc gia thông qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệukho_hangBộ Tài chính

Gửi dữ liệu danh mục chi nhánh của doanh nghiệp kê khai giá sang hệ thống DVCTT của BTC qua Hệ thống kết nối, chia sẻ dữ liệu số ngành tài chính (Kho hàng)

56G12.32Kết nối hệ thống thông tin của cơ quan nhà nước với cơ sở dữ liệu quốc gia thông qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệudoi_tuong_ap_dung_dmBộ Tài chính

Gửi dữ liệu danh mục chi nhánh của doanh nghiệp kê khai giá sang hệ thống DVCTT của BTC qua Hệ thống kết nối, chia sẻ dữ liệu số ngành tài chính (Đối tượng)

57G12.33Kết nối hệ thống thông tin của cơ quan nhà nước với cơ sở dữ liệu quốc gia thông qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệudoi_tuong_ap_dungBộ Tài chính

Gửi dữ liệu danh mục chi nhánh của doanh nghiệp kê khai giá sang hệ thống DVCTT của BTC qua Hệ thống kết nối, chia sẻ dữ liệu số ngành tài chính (Đối tượng áp dụng)

58G12.34Kết nối hệ thống thông tin của cơ quan nhà nước với cơ sở dữ liệu quốc gia thông qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệuho_so_ke_khai_gia_dmBộ Tài chính

Gửi dữ liệu hồ sơ kê khai giá tại Bộ Tài chính sang hệ thống DVCTT của BTC (Trong trường hợp tiếp nhận hồ sơ trực tiếp) qua Hệ thống kết nối, chia sẻ dữ liệu số ngành tài chính ( danh mục hồ sơ kê khai giá)

59G12.35Kết nối hệ thống thông tin của cơ quan nhà nước với cơ sở dữ liệu quốc gia thông qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệuho_so_ke_khai_giaBộ Tài chính

Gửi dữ liệu hồ sơ kê khai giá tại Bộ Tài chính sang hệ thống DVCTT của BTC (Trong trường hợp tiếp nhận hồ sơ trực tiếp) qua Hệ thống kết nối, chia sẻ dữ liệu số ngành tài chính (hồ sơ kê khai giá)

60G12.36Kết nối hệ thống thông tin của cơ quan nhà nước với cơ sở dữ liệu quốc gia thông qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệuHoSoKeKhaiGiaThiTruongBộ Tài chính

Nhận dữ liệu Giá thị trường hàng hóa, dịch vụ từ Hệ thống CSDL về giá tại địa phương (Hồ sơ kê khai giá thị trường)

61G12.37Kết nối hệ thống thông tin của cơ quan nhà nước với cơ sở dữ liệu quốc gia thông qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệuHangHoaDichVuThuThapGiaThiTruongTinhBộ Tài chính

Nhận dữ liệu Danh mục hàng hóa, dịch vụ thu thập giá thị trường của Tỉnh từ Hệ thống CSDL về giá tại địa phương

62G12.38Kết nối hệ thống thông tin của cơ quan nhà nước với cơ sở dữ liệu quốc gia thông qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệuGiaTinhThueTaiNguyenBộ Tài chính

Nhận dữ liệu Giá tính thuế tài nguyên do UBND tỉnh ban hành từ Hệ thống CSDL về giá tại địa phương

63G12.39Kết nối hệ thống thông tin của cơ quan nhà nước với cơ sở dữ liệu quốc gia thông qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệuDanhMucTaiNguyenTinhBộ Tài chính

Nhận dữ liệu Danh mục tài nguyên của tỉnh từ Hệ thống CSDL về giá tại địa phương (Danh mục tài nguyên Tỉnh)

64G12.40Kết nối hệ thống thông tin của cơ quan nhà nước với cơ sở dữ liệu quốc gia thông qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệuHangHoaDichVuThuGomRacThaiBộ Tài chính

Nhận dữ liệu Danh mục dịch vụ thu gom rác thải của Tỉnh từ Hệ thống CSDL về giá tại địa phương

65G12.41Kết nối hệ thống thông tin của cơ quan nhà nước với cơ sở dữ liệu quốc gia thông qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệuDichVuVanChuyenThuGomRacThaiBộ Tài chính

Nhận dữ liệu Dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt tại sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước tại địa phương từ Hệ thống CSDL về giá tại địa phương

66G12.42Kết nối hệ thống thông tin của cơ quan nhà nước với cơ sở dữ liệu quốc gia thông qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệuDoiTuongTinhLePhiTruocBaBộ Tài chính

Nhận dữ liệu Danh mục đối tượng tính lệ phí trước bạ do UBND Tỉnh quy định từ Hệ thống CSDL về giá tại địa phương

67G12.43Kết nối hệ thống thông tin của cơ quan nhà nước với cơ sở dữ liệu quốc gia thông qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệuGiaTinhLePhiTruocBaBộ Tài chính

Nhận dữ liệu Giá tính lệ phí trước bạ do UBND Tỉnh quy định từ Hệ thống CSDL về giá tại địa phương

68G12.44Kết nối hệ thống thông tin của cơ quan nhà nước với cơ sở dữ liệu quốc gia thông qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệuThongTinHoiDongThamDinhGiaBộ Tài chính

Nhận dữ liệu Dữ liệu giá trị tài sản thẩm định giá Nhà nước do Hội đồng thẩm định giá Nhà nước định giá từ Hệ thống CSDL về giá tại địa phương

69G12.45Kết nối hệ thống thông tin của cơ quan nhà nước với cơ sở dữ liệu quốc gia thông qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệuTaiSanDoHoiDongThamDinhGiaBộ Tài chính

Nhận thông tin tài sản do hội đồng thẩm định giá thẩm định

70G12.46Kết nối hệ thống thông tin của cơ quan nhà nước với cơ sở dữ liệu quốc gia thông qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệuHoSoDangKyGiaDiaPhuongBộ Tài chính

Nhận dữ liệu Dữ liệu hồ sơ đăng ký giá tại địa phương từ CSDL về giá tại địa phương từ Hệ thống CSDL về giá tại địa phương

71G12.47Kết nối hệ thống thông tin của cơ quan nhà nước với cơ sở dữ liệu quốc gia thông qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệuDoanhNghiepDangKyDiaPhuongBộ Tài chính

Nhận dữ liệu Danh mục doanh nghiệp đăng ký giá tại địa phương từ Hệ thống CSDL về giá tại địa phương

72G12.48Kết nối hệ thống thông tin của cơ quan nhà nước với cơ sở dữ liệu quốc gia thông qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệuHangHoaDichVuDangKyGiaDiaPhuongBộ Tài chính

Nhận dữ liệu Danh mục hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá từ CSDL về giá tại địa phương từ Hệ thống CSDL về giá tại địa phương

73G12.49Kết nối hệ thống thông tin của cơ quan nhà nước với cơ sở dữ liệu quốc gia thông qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệuKhoHangDangKyGiaDiaPhuongBộ Tài chính

Nhận dữ liệu Danh mục kho hàng của doanh nghiệp đăng ký giá tại địa phương từ Hệ thống CSDL về giá tại địa phương

74G12.50Kết nối hệ thống thông tin của cơ quan nhà nước với cơ sở dữ liệu quốc gia thông qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệuDoiTuongApDungDangKyGiaDiaPhuongBộ Tài chính

Nhận dữ liệu Danh mục đối tượng áp dụng của doanh nghiệp đăng ký giá tại địa phương từ Hệ thống CSDL về giá tại địa phương

75G12.51Kết nối hệ thống thông tin của cơ quan nhà nước với cơ sở dữ liệu quốc gia thông qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệuHoSoKeKhaiGiaDiaPhuongBộ Tài chính

Nhận dữ liệu Hồ sơ kê khai giá tại địa phương từ CSDL về giá tại địa phương từ Hệ thống CSDL về giá tại địa phương

76G12.52Kết nối hệ thống thông tin của cơ quan nhà nước với cơ sở dữ liệu quốc gia thông qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệuDoanhNghiepKeKhaiDiaPhuongBộ Tài chính

Nhận dữ liệu Danh mục doanh nghiệp kê khai giá tại địa phương từ Hệ thống CSDL về giá tại địa phương

77G12.53Kết nối hệ thống thông tin của cơ quan nhà nước với cơ sở dữ liệu quốc gia thông qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệuHangHoaDichVuKeKhaiGiaDiaPhuongBộ Tài chính

Nhận dữ liệu Danh mục hàng hóa, dịch vụ kê khai giá từ Hệ thống CSDL về giá tại địa phương

78G12.54Kết nối hệ thống thông tin của cơ quan nhà nước với cơ sở dữ liệu quốc gia thông qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệuKhoHangKeKhaiGiaDiaPhuongBộ Tài chính

Nhận dữ liệu Danh mục kho hàng của doanh nghiệp kê khai giá tại địa phương từ Hệ thống CSDL về giá tại địa phương

79G12.55Kết nối hệ thống thông tin của cơ quan nhà nước với cơ sở dữ liệu quốc gia thông qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệuDoiTuongApDungKeKhaiGiaDiaPhuongBộ Tài chính

Nhận dữ liệu Danh mục đối tượng áp dụng của doanh nghiệp kê khai giá tại địa phương từ Hệ thống CSDL về giá tại địa phương

80G12.56Kết nối hệ thống thông tin của cơ quan nhà nước với cơ sở dữ liệu quốc gia thông qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệuOtoTongCucHaiQuanBộ Tài chính

Nhận dữ liệu Danh mục các loại ô tô từ hệ thống của Tổng cục Hải quan từ Hệ thống thông tin Tổng cục Hải quan

81G12.57Kết nối hệ thống thông tin của cơ quan nhà nước với cơ sở dữ liệu quốc gia thông qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệuGiaOToNhapKhauBộ Tài chính

Nhận dữ liệu Giá ô tô nhập khẩu từ hệ thống của Tổng cục Hải quan từ Hệ thống thông tin Tổng cục Hải quan

82G12.58Kết nối hệ thống thông tin của cơ quan nhà nước với cơ sở dữ liệu quốc gia thông qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệuSoDoanhNghiepTDGBộ Tài chính

Gửi dữ liệu Số doanh nghiệp được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá sang Hệ thống thông tin thống kê tài chính qua Hệ thống kết nối, chia sẻ dữ liệu số ngành tài

83G12.59Kết nối hệ thống thông tin của cơ quan nhà nước với cơ sở dữ liệu quốc gia thông qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệuKetQuaThiCapTheThamDinhVienBộ Tài chính

Nhận dữ liệu Kết quả thi cấp thẻ thẩm định viên về giá từ Hệ thống dịch vụ công trực tuyến Bộ Tài chính

84G12.60Dịch vụ danh mục dùng chungAPI lấy dữ liệu danh mucBộ Tài chính
85G09.01Kết nối cổng dịch vụ công/ hệ thống thông itn một cửa điện tử cấp Tỉnh với hệ thống đăng ký, giải quyết chính sách trợ giúp xã hội trực tuyếnApi đồng bộ hồ sơ tiếp nhận từ DVC địa phương lên DVC của BộBộ lao động, thương binh và xã hội

Hệ thống sẽ giựa vào thông tin này để xác định được hồ sơ là thêm mới hay cập nhật kết quả cuối cùng

86G09.02Kết nối cổng dịch vụ công/ hệ thống thông itn một cửa điện tử cấp Tỉnh với hệ thống đăng ký, giải quyết chính sách trợ giúp xã hội trực tuyếnApi đồng bộ tiến trình xử lý hồ sơ DVC địa phương lên DVC của BộBộ lao động, thương binh và xã hội

Trạng thái của hồ sơ, giá trị theo bảng đính kèm

87G09.03Kết nối cổng dịch vụ công/ hệ thống thông itn một cửa điện tử cấp Tỉnh với hệ thống đăng ký, giải quyết chính sách trợ giúp xã hội trực tuyếnApi cập nhật kết quả cuối cùng DVC địa phương lên DVC của BộBộ lao động, thương binh và xã hội

Hệ thống sẽ giựa vào thông tin này để xác định được hồ sơ là thêm mới hay cập nhật kết quả cuối cùng

88G09.04Kết nối cổng dịch vụ công/ hệ thống thông itn một cửa điện tử cấp Tỉnh với hệ thống đăng ký, giải quyết chính sách trợ giúp xã hội trực tuyếnApi lấy hồ sơ đăng ký trên cổng DVC của Bộ về DVC địa phươngBộ lao động, thương binh và xã hội

Lấy hồ sơ đăng ký trên cổng DVC của Bộ về DVC địa phương

89G09.05Kết nối cổng dịch vụ công/ hệ thống thông itn một cửa điện tử cấp Tỉnh với hệ thống đăng ký, giải quyết chính sách trợ giúp xã hội trực tuyếnApi lấy tiến trình xử lý trên cổng DVC của Bộ về DVC địa phươngBộ lao động, thương binh và xã hội

Kết quả xử lý hồ sơ

90G09.06Kết nối cổng dịch vụ công/ hệ thống thông itn một cửa điện tử cấp Tỉnh với hệ thống đăng ký, giải quyết chính sách trợ giúp xã hội trực tuyếnApi lấy kết quả cuối cùng trên cổng DVC của bộ về DVC địa phươngBộ lao động, thương binh và xã hội

Xử lý dữ liệu

91G09.07Kết nối cổng dịch vụ công/ hệ thống thông itn một cửa điện tử cấp Tỉnh với hệ thống đăng ký, giải quyết chính sách trợ giúp xã hội trực tuyếnAPI tra cứu Dữ liệu danh mục hành chínhBộ lao động, thương binh và xã hội

Tra cứu Dữ liệu danh mục hành

chính

92G09.08Kết nối cổng dịch vụ công/ hệ thống thông itn một cửa điện tử cấp Tỉnh với hệ thống đăng ký, giải quyết chính sách trợ giúp xã hội trực tuyếnDữ liệu danh mục ngân hàngBộ lao động, thương binh và xã hội

Dữ liệu danh mục ngân hàng

93G09.09Kết nối cổng dịch vụ công/ hệ thống thông itn một cửa điện tử cấp Tỉnh với hệ thống đăng ký, giải quyết chính sách trợ giúp xã hội trực tuyếnDữ liệu danh sách chính sáchBộ lao động, thương binh và xã hội

Dữ liệu danh sách chính sách

94G09.10Kết nối cổng dịch vụ công/ hệ thống thông itn một cửa điện tử cấp Tỉnh với hệ thống đăng ký, giải quyết chính sách trợ giúp xã hội trực tuyếnDữ liệu danh mục dân tộcBộ lao động, thương binh và xã hội

Dữ liệu danh mục dân tộc

95G09.11Kết nối cổng dịch vụ công/ hệ thống thông itn một cửa điện tử cấp Tỉnh với hệ thống đăng ký, giải quyết chính sách trợ giúp xã hội trực tuyếnDữ liệu danh sách đối tượngBộ lao động, thương binh và xã hội

Dữ liệu danh sách đối tượng

96G09.12Kết nối cổng dịch vụ công/ hệ thống thông itn một cửa điện tử cấp Tỉnh với hệ thống đăng ký, giải quyết chính sách trợ giúp xã hội trực tuyếnDữ liệu danh sách chi trả đối tượngBộ lao động, thương binh và xã hội

Dữ liệu danh sách chi trả đối tượng

97G09.13CSDL quốc gia về CBCCVC 1.0Dịch vụ M0001 - Nhóm Thông tin chungBộ Nội vụ

Cung cấp các thông tin chung của cán bộ, công chức như: số căn cước công dân, họ và tên khai sinh, ngày tháng năm sinh,...

98G09.14CSDL quốc gia về CBCCVC 1.0Dịch vụ M0002 - Nhóm Thông tin về cơ quanBộ Nội vụ

Cung cấp các thông tin chung của đơn vị quản lý, đơn vị sử dụng CBCC

99G09.15CSDL quốc gia về CBCCVC 1.0Dịch vụ M0003 - Nhóm Thông tin tuyển dụngBộ Nội vụ

Cung cấp các thông tin về tuyển dụng như: Họ tên cán bộ, ngày tuyển dụng lần dầu, nghề nghiệp trước khi tuyển dụng, vị trí tuyển dụng, ngày vào cơ quan hiện nay....

100G09.16CSDL quốc gia về CBCCVC 1.0Dịch vụ M0004 - Nhóm Thông tin quy hoạch cán bộBộ Nội vụ

Cung cấp các thông tin về quy hoạch cán bộ như: Họ tên, số CMT, ngày tháng năm sinh, mạng danh sách chức vụ, .....

101G09.17CSDL quốc gia về CBCCVC 1.0Dịch vụ M0005 - Nhóm Thông tin Đảng (thông tin chung)Bộ Nội vụ

Cung cấp các thông tin chung về Đảng của CBCC như: là đảng viên không, ngày vào đảng chính thức, dự bị, số thẻ đảng viên, chức vụ đảng, chi bộ sinh hoạt

102G09.18CSDL quốc gia về CBCCVC 1.0Dịch vụ M0006 - Nhóm Thông tin Đảng (thông quá trình sinh hoạt Đảng)Bộ Nội vụ

Cung cấp các thông tin chung về CBCC, thông tin về đơn vị Đảng, danh mục các quyết định

103G09.19CSDL quốc gia về CBCCVC 1.0Dịch vụ M0007 - Nhóm Thông tin Quá trình đào tạo chuyên ngànhBộ Nội vụ

Cung cấp thông tin họ tên, ngày tháng năm sinh, quá trình đào tạo bồi dưỡng của CBCC

104G09.20CSDL quốc gia về CBCCVC 1.0Dịch vụ M0008 - Nhóm Thông tin trình độ đào tạo cao nhấtBộ Nội vụ

Cung cấp thông tin họ tên, ngày tháng năm sinh, quá trình đào tạo chuyên môn

105G09.21CSDL quốc gia về CBCCVC 1.0Dịch vụ M0009 - Nhóm Thông tin Quá trình bồi dưỡng lý luận chính trịBộ Nội vụ

Cung cấp thông tin họ tên, ngày tháng năm sinh, quá trình bồi dưỡng chính trị lý luận

106G09.22CSDL quốc gia về CBCCVC 1.0Dịch vụ M0010 - Nhóm Thông tin Quá trình bồi dưỡng quản lý nhà nướcBộ Nội vụ

Cung cấp thông tin họ tên, ngày tháng năm sinh, quá trình bồi dưỡng quản lý nhà nước

107G09.23CSDL quốc gia về CBCCVC 1.0Dịch vụ M0011 - Nhóm Thông tin Quá trình bồi dưỡng nghiệp vụ chuyên ngànhBộ Nội vụ

Cung cấp thông tin họ tên, ngày tháng năm sinh, quá trình bồi dưỡng nghiệp vụ chuyên ngành

108G09.24CSDL quốc gia về CBCCVC 1.0Dịch vụ M0012 - Nhóm Thông tin Quá trình đào tạo, bồi dưỡng tin họcBộ Nội vụ

Cung cấp thông tin họ tên, ngày tháng năm sinh, quá trình đào tạo, bồi dưỡng tin học

109G09.25CSDL quốc gia về CBCCVC 1.0Dịch vụ M0013 - Nhóm Thông tin Quá trình đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữBộ Nội vụ

Cung cấp thông tin họ tên, ngày tháng năm sinh, quá trình đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ

110G09.26CSDL quốc gia về CBCCVC 1.0Dịch vụ M0014 - Nhóm Thông tin về trình độ khác (học hàm, học vị, chức danh khoa học…)Bộ Nội vụ

Cung cấp thông tin họ tên, ngày tháng năm sinh, thông tin về trình độ khác như: học hàm, học vị, chức danh khoa học....

111G09.27CSDL quốc gia về CBCCVC 1.0Dịch vụ M0015 - Nhóm Thông tin Quá trình công tácBộ Nội vụ

Cung cấp thông tin họ tên, ngày tháng năm sinh, thông tin về quá trình công tác

112G09.28CSDL quốc gia về CBCCVC 1.0Dịch vụ M0016 - Nhóm Thông tin Quá trình tham gia các tổ chức xã hội Bộ Nội vụ

Cung cấp thông tin họ tên, ngày tháng năm sinh, thông tin về quá trình tham gia các tổ chức xã hội

113G09.29CSDL quốc gia về CBCCVC 1.0Dịch vụ M0017 - Nhóm Thông tin Đánh giá cán bộBộ Nội vụ

Cung cấp thông tin họ tên, ngày tháng năm sinh, thông tin về đánh giá, xếp loại cán bộ

114G09.30CSDL quốc gia về CBCCVC 1.0Dịch vụ M0018 - Nhóm Thông tin Danh sách khen thưởngBộ Nội vụ

Cung cấp thông tin họ tên, ngày tháng năm sinh, thông tin về khen thưởng

115G09.31CSDL quốc gia về CBCCVC 1.0Dịch vụ M0019 - Nhóm Thông tin Danh sách kỷ luậtBộ Nội vụ

Cung cấp thông tin họ tên, ngày tháng năm sinh, thông tin về kỷ luật

116G09.32CSDL quốc gia về CBCCVC 1.0Dịch vụ M0020 - Nhóm Thông tin Đại biểu quốc hộiBộ Nội vụ

Cung cấp thông tin họ tên, ngày tháng năm sinh, thông tin về có là đại biểu quốc hội hay không

117G09.33CSDL quốc gia về CBCCVC 1.0Dịch vụ M0021 - Nhóm Thông tin Đại biểu hội đồng nhân dânBộ Nội vụ

Cung cấp thông tin họ tên, ngày tháng năm sinh, thông tin về có là đại biểu hội đồng nhân dân hay không

118G09.34CSDL quốc gia về CBCCVC 1.0Dịch vụ M0022 - Nhóm Thông tin Bảng thông tin kiêm nhiệm Bộ Nội vụ

Cung cấp thông tin về việc kiêm nhiệm của cán bộ, công chức, viên chức

119G09.35CSDL quốc gia về CBCCVC 1.0Dịch vụ M0023 - Nhóm Thông tin Bảng thông tin bổ nhiệmBộ Nội vụ

Cung cấp thông tin về việc bổ nhiệm của cán bộ, công chức, viên chức

120G09.36CSDL quốc gia về CBCCVC 1.0Dịch vụ M0024 - Nhóm Thông tin về việc bị bắt, bỏ tùBộ Nội vụ

Cung cấp thông tin về việc bị bắt, bỏ tù của cán bộ, công chức, viên chức

121G09.37CSDL quốc gia về CBCCVC 1.0Dịch vụ M0025 - Nhóm Thông tin về làm việc cho chế độ cũ Bộ Nội vụ

Cung cấp thông tin về việc làm việc cho chế độ cũ của cán bộ, công chức, viên chức

122G09.38CSDL quốc gia về CBCCVC 1.0Dịch vụ M0026 - Nhóm Thông tin về việc tham gia, có quan hệ với tổ chức nước ngoàiBộ Nội vụ

Cung cấp thông tin về tham gia, có quan hệ với tổ chức nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức

123G09.39CSDL quốc gia về CBCCVC 1.0Dịch vụ M0027 - Nhóm Thông tin về thân nhân ở nước ngoàiBộ Nội vụ

Cung cấp thông tin về thân nhân ở nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức

124G09.40CSDL quốc gia về CBCCVC 1.0Dịch vụ M0028 - Nhóm Thông tin Quan hệ gia đình bên vợ, chồngBộ Nội vụ

Cung cấp thông tin về quan hệ bên vợ, chồng của cán bộ, công chức, viên chức

125G09.41CSDL quốc gia về CBCCVC 1.0Dịch vụ M0029 - Nhóm Thông tin Quan hệ gia đình bên bản thânBộ Nội vụ

Cung cấp thông tin về quan hệ gia đình bên bản thân của cán bộ, công chức, viên chức

126G09.42CSDL quốc gia về CBCCVC 1.0Dịch vụ M0030 - Nhóm Thông tin Quá trình LươngBộ Nội vụ

Cung cấp thông tin về quá trình lương của cán bộ, công chức, viên chức

127G09.43CSDL quốc gia về CBCCVC 1.0Dịch vụ M0031 - Nhóm Thông tin Quá trình phụ cấpBộ Nội vụ

Cung cấp thông tin về quá trình phụ cấp của cán bộ, công chức, viên chức

128G09.44CSDL quốc gia về CBCCVC 1.0Dịch vụ M0032 - Nhóm Thông tin Tài sản khácBộ Nội vụ

Cung cấp thông tin về tài sản của cán bộ, công chức, viên chức

129G09.45CSDL quốc gia về CBCCVC 1.0Dịch vụ M0033 - Nhóm Thông tin nhận xét, đánh giá của đơn vị sử dụngBộ Nội vụ

Cung cấp thông tin nhận xét, đánh giá của đơn vị sử dụng cán bộ, công chức, viên chức

130G09.46CSDL quốc gia về CBCCVC 1.0Dịch vụ M0034 - Nhóm Thông tin nghỉ việcBộ Nội vụ

Cung cấp thông tin nghỉ việc của cán bộ, công chức, viên chức

131G09.47CSDL quốc gia về CBCCVC 1.0Dịch vụ M0035 - Nhóm Thông tin gián đoạn lao độngBộ Nội vụ

Cung cấp thông tin gián đoạn lao động của cán bộ, công chức, viên chức

132G09.48CSDL quốc gia về CBCCVC 1.0Dịch vụ M0036 - Nhóm Thông tin bảo hiểm xã hội Bộ Nội vụ

Cung cấp thông tin bảo hiểm xã hội của cán bộ, công chức, viên chức

133G09.49CSDL quốc gia về CBCCVC 1.0Dịch vụ M0037 - Nhóm Thông tin về mã số thuếBộ Nội vụ

Cung cấp thông tin mã số thuế của cán bộ, công chức, viên chức

134G09.50CSDL quốc gia về CBCCVC 1.0Dịch vụ M0038 - Nhóm Thông tin khácBộ Nội vụ

Cung cấp thông tin khác của cán bộ, công chức, viên chức

135G09.51CSDL quốc gia về CBCCVC 1.0Dịch vụ M0039 - Toàn bộ Thông tin hồ sơ điện tửBộ Nội vụ

Cung cấp toàn bộ thông tin hồ sơ điện tử của cán bộ, công chức, viên chức

136G09.52CSDL quốc gia về CBCCVC 1.0Dịch vụ M0040 - Tệp đính kèmBộ Nội vụ

Cung cấp thông tin tệp đính kèm trong hồ sơ của cán bộ, công chức, viên chức

137G09.53CSDL quốc gia về CBCVCV 2.0Dịch vụ M01 – Nhóm toàn bộ Thông tin hồ sơ CBCCVCBộ Nội vụ

API dùng để thêm mới, cập nhật toàn bộ các thông tin hồ sơ, quá trình lương, quá trình công tác, khen thưởng, kỷ luật, các thông tin về gia đình,.. cho cán bộ, công chức, viên chức

138G09.54CSDL quốc gia về CBCVCV 2.0Dịch vụ M02 - Thông tin chung hồ sơ CBCCVCBộ Nội vụ

API Thông tin chung Hồ sơ điện tử dùng để đồng bộ, cập nhật dữ liệu nhóm thông tin chung cơ bản của hồ sơ cán bộ, công chức, viên chức

139G09.55CSDL quốc gia về CBCVCV 2.0Dịch vụ M03 – Nhóm Quá trình đào tạo, bồi dưỡngBộ Nội vụ

API dùng để đồng bộ, cập nhật nhóm các quá trình đào tạo, bồi dưỡng như Bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ, Lý luận chính trị, Quản lý nhà nước/ Chức danh nghề nghiệp/ Nghiệp vụ chuyên ngành, Tin học, Ngoại ngữ, Tiếng dân tộc.

140G09.56CSDL quốc gia về CBCVCV 2.0Dịch vụ M04 - Đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn (từ trung cấp trở lên cả trong nước và nước ngoài)Bộ Nội vụ

API Quá trình đào tạo chuyên môn dùng để thêm các quá trình đào tạo về Trình độ chuyên môn của cán bộ, công chức, viên chức

141G09.57CSDL quốc gia về CBCVCV 2.0Dịch vụ M05 - Đào tạo, bồi dưỡng lý luận chính trịBộ Nội vụ

API dùng để đồng bộ, cập nhật các quá trình bồi dưỡng về lý luận chính trị của cán bộ, công chức, viên chức

142G09.58CSDL quốc gia về CBCVCV 2.0Dịch vụ M06 – Bồi dưỡng quản lý nhà nước/ chức danh nghề nghiệp/ nghiệp vụ chuyên ngànhBộ Nội vụ

API dùng để thêm mới, cập nhật các thông tin về Quản lý nhà nước, Chức danh nghề nghiệp, Nghiệp vụ chuyên ngành của cán bộ, công chức, viên chứ

143G09.59CSDL quốc gia về CBCVCV 2.0Dịch vụ M09 - Đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ/ Tiếng dân tộcBộ Nội vụ

API dùng để thêm mới, cập nhật quá trình đào tạo, bồi dưỡng về Ngoại ngữ, tiếng dân tộc cho cán bộ, công chức, viên chức

144G09.60CSDL quốc gia về CBCVCV 2.0Dịch vụ M10 – Tóm tắc quá trình công tácBộ Nội vụ

API dùng để thêm mới, cập nhật quá trình công tác cho cán bộ, công chức, viên chức

145G09.61CSDL quốc gia về CBCVCV 2.0Dịch vụ M11 - Nhóm thông tin đặc điểm lịch sử bản thânBộ Nội vụ

API dùng để thêm mới, cập nhật thông tin về đặc điểm lịch sử bản thân cho cán bộ, công chức, viên chức

146G09.62CSDL quốc gia về CBCVCV 2.0Dịch vụ M12 - Bị bắt, tù đàyBộ Nội vụ

API dùng để thêm mới, cập nhật thông tin về đặc điểm lịch sử bản thân: bị bắt tù đày cho cán bộ, công chức, viên chức

147G09.63CSDL quốc gia về CBCVCV 2.0Dịch vụ M14 - Tham gia hoặc có quan hệ với các tổ chức chính trị, kinh tế, xã hội ở nước ngoàiBộ Nội vụ

API dùng để thêm mới, cập nhật thông tin về đặc điểm lịch sử bản thân:tham gia hoặc có quan hệ với các tổ chức chính trị, kinh tế, xã hội ở nước ngoài cho cán bộ, công chức, viên chức

148G09.64CSDL quốc gia về CBCVCV 2.0Dịch vụ M15 – Nhóm thông tin Khen thưởng, Kỷ luậtBộ Nội vụ

API dùng để thêm mới, cập nhật thông tin khen thưởng, kỷ luật cho cán bộ, công chức, viên chức

149G09.65CSDL quốc gia về CBCVCV 2.0Dịch vụ M16 - Thành tích thi đua, khen thưởngBộ Nội vụ

API dùng để thêm mới, cập nhật thông tin khen thưởng cho cán bộ, công chức, viên chức

150G09.66CSDL quốc gia về CBCVCV 2.0Dịch vụ M17 - Kỷ luật Đảng/ hành chínhBộ Nội vụ

API dùng để thêm mới, cập nhật danh sách kỷ luật của cán bộ, công chức, viên chức

151G09.67CSDL quốc gia về CBCVCV 2.0Dịch vụ M19 - Về bản thân: Cha, Mẹ, Vợ (hoặc chồng), các con, anh chị em ruộtBộ Nội vụ

API dùng để thêm mới, cập nhật nhóm thông tin quan hệ gia đình Quan hệ gia đình bên bản thân cho cán bộ, công chức, viên chức

152G09.68CSDL quốc gia về CBCVCV 2.0Dịch vụ M20 - Cha, Mẹ, anh chị em ruột (bên vợ hoặc chồng)Bộ Nội vụ

API dùng để thêm mới, cập nhật nhóm thông tin quan hệ gia đình bên Vợ hoặc bên Chồng cho cán bộ, công chức, viên chức

153G09.69CSDL quốc gia về CBCVCV 2.0Dịch vụ M21 – Nhóm thông tin Hoàn cảnh kinh tế gia đìnhBộ Nội vụ

API dùng để thêm mới, cập nhật nhóm thông tin Hoàn cảnh kinh tế gia đình của cán bộ, công chức, viên chức

154G09.70CSDL quốc gia về CBCVCV 2.0Dịch vụ M22 - Quá trình lương của bản thânBộ Nội vụ

API dùng để thêm mới, cập nhật thông tin quá trình lương của bản thân cán bộ, công chức, viên chức

155G09.71CSDL quốc gia về CBCVCV 2.0Dịch vụ M23 - Các loại phụ cấp khácBộ Nội vụ

API dùng để thêm mới, cập nhật quá trình phụ cấp khác cho cán bộ, công chức, viên chức

156G09.72CSDL quốc gia về CBCVCV 2.0Dịch vụ M24 - Nguồn thu nhập chính của gia đình hàng nămBộ Nội vụ

API dùng để thêm mới, cập nhật nhóm thông tin về nguồn thu nhập chính của gia đình hàng năm

157G09.73CSDL quốc gia về CBCVCV 2.0Dịch vụ M25 - Nhận xét, đánh giá của cơ quan, tổ chức, đơn vị sử dụngBộ Nội vụ

API dùng để thêm mới, cập nhật các thông tin về nhận xét, đánh giá của đơn vị sử dụng cán bộ đánh giá cán bộ, công chức, viên chức

158G09.74CSDL quốc gia về CBCVCV 2.0Dịch vụ M26 - Nghỉ việcBộ Nội vụ

API dùng để thêm mới, cập nhật quyết định nghỉ việc và trạng thái nghỉ việc cho cán bộ, công chức, viên chức

159G09.75CSDL quốc gia về CBCVCV 2.0Dịch vụ M27 - Gián đoạn lao độngBộ Nội vụ

API dùng để thêm mới, cập nhật các thông tin gián đoạn lao động như điều chuyển, miễn nhiệm, bổ nhiệm,… cho cán bộ, công chức, viên chức

160G09.76CSDL quốc gia về CBCVCV 2.0Dịch vụ M28 - Tập tin đính kèm Ảnh cá nhân (Ảnh đại diện)Bộ Nội vụ

API dùng để thêm mới, cập nhật tập tin đính kèm ảnh cá nhân cho cán bộ, công chức, viên chức

161G09.77CSDL quốc gia về CBCVCV 2.0Dịch vụ CSDM01 - Dịch vụ Dữ liệu danh mục dùng chungBộ Nội vụ

API dùng để lấy các giá trị trong danh mục dùng chung, lấy dữ liệu danh mục tại mục II.4 của tài liệu này.

162G09.78CSDL quốc gia về CBCVCV 2.0Dịch vụ C01 – Dịch vụ chia sẻ dữ liệu đã được đối khớp với CSDLQG về Dân cư từ CSDLQG về CBCCVCBộ Nội vụ

API dùng để lấy dữ liệu đã được đối khớp với CSDLQG về Dân cư từ CSDLQG về CBCCVC để cập nhật vào hệ thống BNĐP

163G09.79CSDL quốc gia về CBCVCV 2.0Dịch vụ C02 – Dịch vụ chia sẻ dữ liệu đã được đối khớp với CSDLQG về BHXH từ CSDLQG về CBCCVCBộ Nội vụ

API dùng để lấy dữ liệu đã được đối khớp với CSDLQG về BHXH từ CSDLQG về CBCCVC để cập nhật vào hệ thống BNĐP

164G09.80CSDL quốc gia về CBCVCV 2.0Dịch vụ C03. API Chia sẻ thông tin đơn vịBộ Nội vụ

API cho phép chia sẻ các thông tin về đơn vị từ CSDLQGvCBCCVC về hệ thống tại BNĐP

165G09.81CSDL quốc gia về CBCVCV 2.0Dịch vụ C04 – Nhóm toàn bộ Thông tin hồ sơ CBCCVCBộ Nội vụ

API chia sẻ Toàn bộ Thông tin hồ sơ CBCCVC cho phép các đơn vị có thể truy vấn Toàn bộ Thông tin hồ sơ điện tử của một cán bộ, công chức, viên chứ

166G09.82CSDL quốc gia về CBCVCV 2.0Dịch vụ C05 - Thông tin chung hồ sơ CBCCVCBộ Nội vụ

API cho phép chia sẻ các thông tin chung của hồ sơ CBCCVC

167G09.83CSDL quốc gia về CBCVCV 2.0Dịch vụ C06 – Nhóm thông tin Quá trình đào tạo, bồi dưỡngBộ Nội vụ

API chia sẻ Nhóm Thông tin Quá trình đào tạo, bồi dưỡng của CBCCVC. Cho phép các đơn vị có thể truy vấn nhóm thông tin về quá trình bồi dưỡng về chuyên môn, quản lý nhà nước, lý luận chính trị,…của CBCCVC

168G09.84CSDL quốc gia về CBCVCV 2.0Dịch vụ C07 – Đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn (từ trung cấp trở lên cả trong nước và nước ngoài)Bộ Nội vụ

API chia sẻ Nhóm Thông tin Quá trình đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn cho phép các đơn vị có thể truy vấn nhóm thông tin về quá trình đào tạo chuyên môn trong hồ sơ của một cán bộ, công chức, viên chức

169G09.85CSDL quốc gia về CBCVCV 2.0Dịch vụ C08 - Đào tạo, bồi dưỡng lý luận chính trịBộ Nội vụ

API chia sẻ Nhóm Thông tin Quá trình bồi dưỡng lý luận chính trị cho phép các đơn vị có thể truy vấn nhóm thông tin về Quá trình bồi dưỡng lý luận chính trị trong hồ sơ của một cán bộ, công chức, viên chức

170G09.86CSDL quốc gia về CBCVCV 2.0Dịch vụ C09 – Bồi dưỡng quản lý nhà nước/ chức danh nghề nghiệp/ nghiệp vụ chuyên ngànhBộ Nội vụ

API chia sẻ Nhóm Thông tin Quản lý nhà nước/ chức danh nghề nghiệp/ nghiệp vụ chuyên ngành cho phép các đơn vị có thể truy vấn nhóm thông tin về Quản lý nhà nước/ chức danh nghề nghiệp/ nghiệp vụ chuyên ngành trong hồ sơ của một cán bộ, công chức, viên chức

171G09.87CSDL quốc gia về CBCVCV 2.0Dịch vụ C10 - Bồi dưỡng kiến thức an ninh, quốc phòngBộ Nội vụ

API chia sẻ Quá trình bồi dưỡng kiến thức an ninh, quốc phòng trong hồ sơ của một cán bộ, công chức, viên chức từ hệ thống CSDLQG về hệ thống tại BNĐP

172G09.88CSDL quốc gia về CBCVCV 2.0Dịch vụ C11 - Đào tạo, bồi dưỡng tin họcBộ Nội vụ

API chia sẻ Nhóm Thông tin Quá trình đào tạo, bồi dưỡng tin học cho phép các đơn vị có thể truy vấn nhóm thông tin về Quá trình đào tạo, bồi dưỡng tin học trong hồ sơ của một cán bộ, công chức, viên chức

173G09.89CSDL quốc gia về CBCVCV 2.0Dịch vụ C12 - Đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ/ tiếng dân tộcBộ Nội vụ

API chia sẻ Nhóm Thông tin Quá trình đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ/ tiếng dân tộc cho phép các đơn vị có thể truy vấn nhóm thông tin về Quá trình đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ/ tiếng dân tộc trong hồ sơ của một cán bộ, công chức, viên chức

174G09.90CSDL quốc gia về CBCVCV 2.0Dịch vụ C13 - Tóm tắc quá trình công tácBộ Nội vụ

API chia sẻ Nhóm Thông tin Quá trình công tác cho phép các đơn vị có thể truy vấn nhóm thông tin về Quá trình công tác trong hồ sơ của một cán bộ, công chức, viên chức

175G09.91CSDL quốc gia về CBCVCV 2.0Dịch vụ C14 – Nhóm thông tin đặc điểm lịch sử bản thânBộ Nội vụ

API chia sẻ Nhóm Thông tin Đặc điểm lịch sử bản thân cho phép các đơn vị có thể truy vấn nhóm thông tin về Đặc điểm lịch sử bản thân trong hồ sơ của một cán bộ, công chức, viên chức

176G09.92CSDL quốc gia về CBCVCV 2.0Dịch vụ C15 – Bị bắt, tù đàyBộ Nội vụ

API chia sẻ thông tin bị bắt, tù đày cho phép các đơn vị có thể truy vấn thông tin về Đặc điểm lịch sử bản thân: bị bắt, tù đày trong hồ sơ của một cán bộ, công chức, viên chức

177G09.93CSDL quốc gia về CBCVCV 2.0Dịch vụ C16 – Bản thân có làm việc cho chế độ cũBộ Nội vụ

API chia sẻ Bản thân có làm việc cho chế độ cũ cho phép các đơn vị có thể truy vấn thông tin về Đặc điểm lịch sử bản thân: bản thân có làm việc cho chế độ cũ trong hồ sơ của một cán bộ, công chức, viên chức

178G09.94CSDL quốc gia về CBCVCV 2.0Dịch vụ C17 – Tham gia hoặc có quan hệ với tổ chức chính trị, kinh tế, xã hội ở nước ngoàiBộ Nội vụ

API chia sẻ Thông tin Tham gia hoặc có quan hệ với tổ chức chính trị, kinh tế, xã hội ở nước ngoài cho phép các đơn vị có thể truy vấn thông tin về Đặc điểm lịch sử bản thân: Tham gia hoặc có quan hệ với tổ chức chính trị, kinh tế, xã hội ở nước ngoài trong hồ sơ của một cán bộ, công chức, viên chức

179G09.95CSDL quốc gia về CBCVCV 2.0Dịch vụ C18 – Nhóm thông tin Khen thưởng, Kỷ luậtBộ Nội vụ

API chia sẻ Nhóm Thông tin Khen thưởng, Kỷ luật cho phép các đơn vị có thể truy vấn nhóm thông tin về Khen thưởng, Kỷ luật trong hồ sơ của một cán bộ, công chức, viên chức

180G09.96CSDL quốc gia về CBCVCV 2.0Dịch vụ C19 - Thành tích thi đua, khen thưởngBộ Nội vụ

API chia sẻ Nhóm Thông tin Danh sách khen thưởng cho phép các đơn vị có thể truy vấn nhóm thông tin về Danh sách khen thưởng trong hồ sơ của một cán bộ, công chức, viên chức

181G09.97CSDL quốc gia về CBCVCV 2.0Dịch vụ C19 - Thành tích thi đua, khen thưởngBộ Nội vụ

API chia sẻ Nhóm Thông tin Danh sách khen thưởng cho phép các đơn vị có thể truy vấn nhóm thông tin về Danh sách khen thưởng trong hồ sơ của một cán bộ, công chức, viên chức

182G09.98CSDL quốc gia về CBCVCV 2.0Dịch vụ C20 - Kỷ luật Đảng/ hành chínhBộ Nội vụ

API chia sẻ Nhóm Thông tin Danh sách kỷ luật cho phép các đơn vị có thể truy vấn nhóm thông tin về Danh sách kỷ luật trong hồ sơ của một cán bộ, công chức, viên chức

183G09.99CSDL quốc gia về CBCVCV 2.0Dịch vụ C21 – Nhóm thông tin Quan hệ gia đìnhBộ Nội vụ

API dùng để chia sẻ nhóm thông tin quan hệ gia đình của cán bộ, công chức, viên chức tại hệ thống Quốc gia về hệ thống Công chức, Viên chức tại địa phương

184G09.100CSDL quốc gia về CBCVCV 2.0Dịch vụ C22 - Về bản thân: Cha, Mẹ, Vợ (hoặc chồng), các con, anh chị em ruộtBộ Nội vụ

API chia sẻ Nhóm Thông tin Quan hệ gia đình bên bản thân cho phép các đơn vị có thể truy vấn nhóm thông tin về Quan hệ gia đình bên bản thân trong hồ sơ của một cán bộ, công chức, viên chức

185G09.101CSDL quốc gia về CBCVCV 2.0Dịch vụ C23 - Cha, Mẹ, anh chị em ruột (bên vợ hoặc chồng)Bộ Nội vụ

API chia sẻ Nhóm Thông tin Quan hệ gia đình bên vợ, chồng cho phép các đơn vị có thể truy vấn nhóm thông tin về Quan hệ gia đình bên vợ, chồng trong hồ sơ của một cán bộ, công chức, viên chứ

186G09.102CSDL quốc gia về CBCVCV 2.0Dịch vụ C24 – Nhóm thông tin Hoàn cảnh kinh tế gia đìnhBộ Nội vụ

API dùng để chia sẻ các thông tin về Hoàn cảnh kinh tế gia đình từ hệ thống Quốc gia về hệ thống tại BNĐP

187G09.103CSDL quốc gia về CBCVCV 2.0Dịch vụ C25 - Quá trình lương của bản thânBộ Nội vụ

API chia sẻ các thông tin lương của bản thân cán bộ, công chức, viên chức từ hệ thống Quốc gia về hệ thống tại Địa phương

188G09.104CSDL quốc gia về CBCVCV 2.0Dịch vụ C26 - Các loại phụ cấp khácBộ Nội vụ

API dùng để chia sẻ thông tin về phụ cấp của cán bộ, công chức, viên chức

189G09.105CSDL quốc gia về CBCVCV 2.0Dịch vụ C27 - Nguồn thu nhập chính của gia đình hàng nămBộ Nội vụ

API chia sẻ Nhóm Thông tin nguồn thu nhập chính của gia đình cán bộ, công chức, viên chức hàng năm

190G09.106CSDL quốc gia về CBCVCV 2.0Dịch vụ C28 - Nhận xét, đánh giá của cơ quan, tổ chức, đơn vị sử dụngBộ Nội vụ

API chia sẻ Nhóm Thông tin nhận xét, đánh giá của đơn vị sử dụng cho phép các đơn vị có thể truy vấn nhóm thông tin về nhận xét, đánh giá của đơn vị sử dụng trong hồ sơ của một cán bộ, công chức, viên chức

191G09.107CSDL quốc gia về CBCVCV 2.0Dịch vụ C29 – Nghỉ việcBộ Nội vụ

API cho phép chia sẻ trạng thái và thông tin nghỉ việc của hồ sơ cán bộ, công chức, viên chức trong cơ quan nhà nước

192G09.108CSDL quốc gia về CBCVCV 2.0Dịch vụ C30 - Gián đoạn lao độngBộ Nội vụ

API chia sẻ Nhóm Thông tin gián đoạn lao động cho phép các đơn vị có thể truy vấn nhóm thông tin về gián đoạn lao động trong hồ sơ của một cán bộ, công chức, viên chức

193G09.109CSDL quốc gia về CBCVCV 2.0Dịch vụ C31 - Tập tin đính kèm Ảnh cá nhân (Ảnh đại diện)Bộ Nội vụ

API chia sẻ Tập tin đính kèm Ảnh cá nhân (Ảnh đại diện) cho phép các đơn vị có thể truy vấn Tập tin đính kèm Ảnh cá nhân (Ảnh đại diện) của một cán bộ, công chức, viên chức, công chức, viên chứ

194G10.01CSDL quốc gia về đất đaiDịch vụ lấy danh sách đơn vị hành chính cấp tỉnhBộ Tài nguyên và Môi trường

Danh sách đơn vị hành chính cấp tỉnh

195G10.02CSDL quốc gia về đất đaiDịch vụ lấy Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện theo mã tỉnhBộ Tài nguyên và Môi trường

Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện theo mã tỉnh

196G10.03CSDL quốc gia về đất đaiDịch vụ lấy danh sách đơn vị hành chính cấp xã theo huyệnBộ Tài nguyên và Môi trường

Danh sách đơn vị hành chính cấp xã theo huyện

197G10.04CSDL quốc gia về đất đaiDịch vụ lấy danh mục vùng kinh tếBộ Tài nguyên và Môi trường

Danh mục vùng kinh tế

198G10.05CSDL quốc gia về đất đaiDịch vụ lấy tất cả danh mục loại đất hiện trạngBộ Tài nguyên và Môi trường

Danh mục loại đất hiện trạng

199G10.06CSDL quốc gia về đất đaiDịch vụ lấy danh mục loại đất hiện trạng theo idBộ Tài nguyên và Môi trường

Danh mục loại đất hiện trạng theo id

200G10.07CSDL quốc gia về đất đaiDịch vụ lấy tất cả danh mục loại đối tượng sử dụngBộ Tài nguyên và Môi trường

Danh mục loại đối tượng sử dụng

201G10.08CSDL quốc gia về đất đaiDịch vụ danh mục loại đối tượng sử dụng theo idBộ Tài nguyên và Môi trường

Danh mục loại đối tượng sử dụng theo id

202G10.09CSDL quốc gia về đất đaiDịch vụ lấy tất cả danh mục loại khu vực tổng hợpBộ Tài nguyên và Môi trường

Danh mục loại khu vực tổng hợp

203G10.10CSDL quốc gia về đất đaiDịch vụ lấy danh mục loại khu vực tổng hợp theo idBộ Tài nguyên và Môi trường

Danh mục loại khu vực tổng hợp theo id

204G10.11CSDL quốc gia về đất đaiDịch vụ lấy tất cả danh mục mục đích sử dụngBộ Tài nguyên và Môi trường

Danh mục mục đích sử dụng

205G10.12CSDL quốc gia về đất đaiDịch vụ lấy danh mục mục đích sử dụng theo idBộ Tài nguyên và Môi trường

Danh mục mục đích sử dụng theo id

206G10.13CSDL quốc gia về đất đaiDịch vụ lấy tất cả danh mục loại cấp hạngBộ Tài nguyên và Môi trường

Tất cả danh mục loại cấp hạng

207G10.14CSDL quốc gia về đất đaiDịch vụ lấy danh mục loại cấp hạng theo idBộ Tài nguyên và Môi trường

Danh mục loại cấp hạng theo id

208G10.15CSDL quốc gia về đất đaiDịch vụ lấy tất cả danh mục loại địa danhBộ Tài nguyên và Môi trường

Danh mục loại địa danh

209G10.16CSDL quốc gia về đất đaiDịch vụ lấy danh mục loại địa danh theo idBộ Tài nguyên và Môi trường

Danh mục loại địa danh theo id

210G10.17CSDL quốc gia về đất đaiDịch vụ lấy tất cả danh mục loại điểm tọa độBộ Tài nguyên và Môi trường

Danh mục loại điểm tọa độ

211G10.18CSDL quốc gia về đất đaiDịch vụ lấy danh mục loại điểm tọa độ theo idBộ Tài nguyên và Môi trường

Danh mục loại điểm tọa độ theo id

212G10.19CSDL quốc gia về đất đaiDịch vụ lấy tất cả danh mục loại mốcBộ Tài nguyên và Môi trường

Tất cả danh mục loại mốc

213G10.20CSDL quốc gia về đất đaiDịch vụ lấy danh mục loại mốc theo idBộ Tài nguyên và Môi trường

Danh mục loại mốc theo id

214G10.21CSDL quốc gia về đất đaiDịch vụ lấy tất cả danh mục loại mốc địa giớiBộ Tài nguyên và Môi trường

Tất cả danh mục loại mốc địa giới

215G10.22CSDL quốc gia về đất đaiDịch vụ lấy danh mục loại mốc địa giới theo idBộ Tài nguyên và Môi trường

Danh mục loại mốc địa giới theo id

216G10.23CSDL quốc gia về đất đaiDịch vụ lấy tất cả danh mục loại quy hoạchBộ Tài nguyên và Môi trường

Danh mục loại quy hoạch

217G10.24CSDL quốc gia về đất đaiDịch vụ lấy danh mục loại quy hoạch theo idBộ Tài nguyên và Môi trường

Danh mục loại quy hoạch theo id

218G10.25CSDL quốc gia về đất đaiDịch vụ lấy tất cả danh mục loại vùng thủy hệBộ Tài nguyên và Môi trường

Danh mục loại vùng thủy hệ

219G10.26CSDL quốc gia về đất đaiDịch vụ lấy danh mục loại vùng thủy hệ theo idBộ Tài nguyên và Môi trường

Danh mục loại vùng thủy hệ theo id

220G10.27CSDL quốc gia về đất đaiDịch vụ lấy danh sách thông tin metadata của dữ liệu định dạng file số, hồ sơ quét theo id nhóm dữ liệuBộ Tài nguyên và Môi trường

Danh sách thông tin metadata của dữ liệu định dạng file số, hồ sơ quét theo id nhóm dữ liệu

221G10.28CSDL quốc gia về đất đaiDịch vụ lấy thông tin chi tiết metadata của một dữ liệu định dạng file số, hồ sơ quét theo idBộ Tài nguyên và Môi trường

Thông tin chi tiết metadata của một dữ liệu định dạng file số, hồ sơ quét theo id

222G10.29CSDL quốc gia về đất đaiDịch vụ download file số, hồ sơ quét theo id lấy được bằng dịch vụ ở trênBộ Tài nguyên và Môi trường

File số, hồ sơ quét theo id lấy được bằng dịch vụ ở trên

223G10.30CSDL quốc gia về đất đaiDịch vụ lấy dữ liệu về số liệu hiện trạng sử dụng đấtBộ Tài nguyên và Môi trường

Dữ liệu về số liệu hiện trạng sử dụng đất

224G10.31CSDL quốc gia về đất đaiDịch vụ thống kê hiện trạng sử dụng đất cấp quốc giaBộ Tài nguyên và Môi trường

Thống kê hiện trạng sử dụng đất cấp quốc gia

225G10.32CSDL quốc gia về đất đaiDịch vụ thống kê hiện trạng sử dụng đất cấp vùng kinh tếBộ Tài nguyên và Môi trường

Thống kê hiện trạng sử dụng đất cấp vùng kinh tế

226G10.33CSDL quốc gia về đất đaiDịch vụ thống kê hiện trạng sử dụng đất cấp quốc gia theo đối tượng sử dụng đất/đối tượng quản lý đấtBộ Tài nguyên và Môi trường

Thống kê hiện trạng sử dụng đất cấp quốc gia theo đối tượng sử dụng đất/đối tượng quản lý đất

227G10.34CSDL quốc gia về đất đaiDịch vụ lấy danh mục giai đoạn quy hoạchBộ Tài nguyên và Môi trường

Danh mục giai đoạn quy hoạch

228G10.35CSDL quốc gia về đất đaiDịch vụ lấy dữ liệu về số liệu quy hoạch sử dụng đấtBộ Tài nguyên và Môi trường

Dữ liệu về số liệu quy hoạch sử dụng đất

229G10.36CSDL quốc gia về đất đaiDịch vụ lấy dữ liệu về công trình, dự ánBộ Tài nguyên và Môi trường

Dữ liệu về công trình, dự án

230G10.37CSDL quốc gia về đất đaiDịch vụ lấy thông tin chi tiết công trình, dự án theo idBộ Tài nguyên và Môi trường

Thông tin chi tiết công trình, dự án theo id

231G10.38CSDL quốc gia về đất đaiDịch vụ lấy tất cả danh mục giai đoạn ban hành giá đấtBộ Tài nguyên và Môi trường

Danh mục giai đoạn ban hành giá đất

232G10.39CSDL quốc gia về đất đaiDịch vụ lấy tất cả danh mục nhóm loại đấtBộ Tài nguyên và Môi trường

Tất cả danh mục nhóm loại đất

233G10.40CSDL quốc gia về đất đaiDịch vụ lấy tất cả danh mục loại xã, đô thịBộ Tài nguyên và Môi trường

Tất cả danh mục loại xã, đô thị

234G10.41CSDL quốc gia về đất đaiDịch vụ lấy tất cả dữ liệu metadata khung giá đấtBộ Tài nguyên và Môi trường

Tất cả dữ liệu metadata khung giá đất

235G10.42CSDL quốc gia về đất đaiDịch vụ lấy tất cả dữ liệu metadata bảng giá đấtBộ Tài nguyên và Môi trường

Tất cả dữ liệu metadata bảng giá đất

236G10.43CSDL quốc gia về đất đaiDịch vụ lấy dữ liệu metadata bảng giá đất theo mã tỉnhBộ Tài nguyên và Môi trường

Dữ liệu metadata bảng giá đất theo mã tỉnh

237G10.44CSDL quốc gia về đất đaiDịch vụ bản đồ (ArcgisServer REST Mapservice) của dữ liệu điều tra đánh giá Chất lượng đất của vùng kinh tế Đồng bằng sông Cửu LongBộ Tài nguyên và Môi trường

Bản đồ (ArcgisServer REST Mapservice) của dữ liệu điều tra đánh giá Chất lượng đất của vùng kinh tế Đồng bằng sông Cửu Long

238G10.45CSDL quốc gia về đất đaiDịch vụ bản đồ (ArcgisServer REST Mapservice) của dữ liệu điều tra đánh giá tiềm năng của vùng kinh tế Đồng bằng sông Cửu LongBộ Tài nguyên và Môi trường

Bản đồ (ArcgisServer REST Mapservice) của dữ liệu điều tra đánh giá tiềm năng của vùng kinh tế Đồng bằng sông Cửu Long

239G10.46CSDL quốc gia về đất đaiDịch vụ bản đồ (ArcgisServer REST Mapservice) của dữ liệu điều tra đánh giá khoanh điều tra của vùng kinh tế Đồng bằng sông Cửu LongBộ Tài nguyên và Môi trường

Bản đồ (ArcgisServer REST Mapservice) của dữ liệu điều tra đánh giá khoanh điều tra của vùng kinh tế Đồng bằng sông Cửu Long

240G10.47CSDL quốc gia về đất đaiDịch vụ bản đồ (ArcgisServer REST Mapservice) của dữ liệu quy hoạch sử dụng đất đai của vùng kinh tế Duyên Hải Miền TrungBộ Tài nguyên và Môi trường

Bản đồ (ArcgisServer REST Mapservice) của dữ liệu quy hoạch sử dụng đất đai của vùng kinh tế Duyên Hải Miền Trung

241G10.48Kết nối dịch vụ công thiết yêu Tài nguyên và môi trườngDịch vụ lấy thông tin hồ sơ nộp tại BộBộ Tài nguyên và Môi trường

API Dịch vụ lấy thông tin

hồ sơ nộp tại Bộ

242G10.49Kết nối dịch vụ công thiết yêu Tài nguyên và môi trườngDịch vụ cập nhật thông tin hồ sơ từ Địa phương lên BộBộ Tài nguyên và Môi trường

Kết nối cập nhật thông tin hồ sơ từ Địa phương lên Bộ

243G10.50Kết nối dịch vụ công thiết yêu Tài nguyên và môi trườngDịch vụ lấy danh sách hồ sơ mới nộp trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC trên toàn quốc Bộ TN&MTBộ Tài nguyên và Môi trường

Dịch vụ lấy danh sách hồ sơ mới nộp trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC trên toàn quốc Bộ TN&MT

244G10.51Kết nối dịch vụ công thiết yêu Tài nguyên và môi trườngDịch vụ cập nhật thông tin hồ sơ nộp trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC trên toàn quốc Bộ TN&MTBộ Tài nguyên và Môi trường

Dịch vụ cập nhật thông tin hồ sơ nộp trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC trên toàn quốc Bộ TN&MT

245G06.01Dịch vụ danh mục dùng chungAPI lấy danh sách danh mục cấp 1Bộ Thông tin và Truyền thông

Danh sách danh mục với thông tin phiên bản, số bản ghi, các endpoint của danh mục

246G06.02Dịch vụ danh mục dùng chungAPI Lấy cấu trúc danh mụcBộ Thông tin và Truyền thông

Danh sách các trường dữ liệu của danh mục Văn bản điều hành cấp1

247G06.03Dịch vụ danh mục dùng chungAPI Lấy dữ liệu cấp 1Bộ Thông tin và Truyền thông

Danh sách dữ liệu

248G06.04Dịch vụ danh mục dùng chungAPI danh mục - mã định danh kết nối các hệ thống QLVBĐH cấp 2Bộ Thông tin và Truyền thông

Danh sách các trường dữ liệu của danh mục Văn bản điều hành cấp 2

249G06.05Dịch vụ danh mục dùng chungAPI Lấy dữ liệu cấp 2Bộ Thông tin và Truyền thông

Danh sách dữ liệu cấp 2

250G06.06Kết nối nguồn hệ thống trung ươngGói tin yêu cầu phát bản tin thông thường và bản tin ưu tiên trên đài truyền thanh ứng dụng CNTT-VT từ HTTT nguồntrung ương gửi đến HTTT nguồn cấp tỉnhBộ Thông tin và Truyền thông

Gói tin yêu cầu phát bản tin thông thường và bản tin ưu tiên trên đài truyền thanh ứng dụng CNTT-VT từ HTTT nguồntrung ương gửi đến HTTT nguồn cấp tỉnh

251G06.07Kết nối nguồn hệ thống trung ươngHTTT nguồn cấp tỉnh gửi dữ liệu đến HTTT nguồn trung ương ngay sau khi lịch phát bản tin được tạo lập hoặc cập nhậtBộ Thông tin và Truyền thông

HTTT nguồn cấp tỉnh gửi dữ liệu đến HTTT nguồn trung ương ngay sau khi lịch phát bản tin được tạo lập hoặc cập nhật

252G06.08Kết nối nguồn hệ thống trung ươngHTTT nguồn cấp tỉnh gửi dữ liệu đến HTTT nguồn trung ương ngay sau khi lịch phát bản tin được tạo lập hoặc cập nhậtBộ Thông tin và Truyền thông

HTTT nguồn cấp tỉnh gửi dữ liệu đến HTTT nguồn trung ương ngay sau khi lịch phát bản tin được tạo lập hoặc cập nhật

253G06.09Kết nối nguồn hệ thống trung ươngGói tin trạng thái hoạt động, trạng thái kết nối từ cụm loa truyền thanh gửi từ hệ HTTT nguồn cấp tỉnh đến HTTT nguồn trung ươngBộ Thông tin và Truyền thông

Gói tin trạng thái hoạt động, trạng thái kết nối từ cụm loa truyền thanh gửi từ hệ HTTT nguồn cấp tỉnh đến HTTT nguồn trung ương

254G06.10Kết nối nguồn hệ thống trung ươngGói tin kích hoạt, thay thế, sửa chữa thiết bị cụm loa gửi từ hệ HTTT nguồn cấp tỉnh đến HTTT nguồn trung ươngBộ Thông tin và Truyền thông

Gói tin kích hoạt, thay thế, sửa chữa thiết bị cụm loa gửi từ hệ HTTT nguồn cấp tỉnh đến HTTT nguồn trung ương

255G06.11Kết nối nguồn hệ thống trung ươngGói tin yêu cầu phát bản tin thông thường và bản tin ưu tiên trên bảng tin điện tử công cộng từ HTTT nguồn trung ương gửi đến HTTT nguồn cấp tỉnhBộ Thông tin và Truyền thông

Gói tin yêu cầu phát bản tin thông thường và bản tin ưu tiên trên bảng tin điện tử công cộng từ HTTT nguồn trung ương gửi đến HTTT nguồn cấp tỉnh

256G06.12Kết nối nguồn hệ thống trung ươngHTTT nguồn cấp tỉnh gửi dữ liệu đến HTTT nguồn trung ương ngay khi bản tin được phátBộ Thông tin và Truyền thông

HTTT nguồn cấp tỉnh gửi dữ liệu đến HTTT nguồn trung ương ngay khi bản tin được phát

257G06.13Kết nối nguồn hệ thống trung ươngHTTT nguồn cấp tỉnh gửi dữ liệu đến HTTT nguồn trung ương ngay khi lịch phát bản tin được tạo lập hoặc cập nhậtBộ Thông tin và Truyền thông

HTTT nguồn cấp tỉnh gửi dữ liệu đến HTTT nguồn trung ương ngay khi lịch phát bản tin được tạo lập hoặc cập nhật

258G06.14Kết nối nguồn hệ thống trung ươngGói tin trạng thái hoạt động, trạng thái kết nối từ bảng tin điện tử công cộng gửi từ hệ HTTT nguồn cấp tỉnh đến HTTT nguồn trung ươngBộ Thông tin và Truyền thông

Gói tin trạng thái hoạt động, trạng thái kết nối từ bảng tin điện tử công cộng gửi từ hệ HTTT nguồn cấp tỉnh đến HTTT nguồn trung ương

259G06.15Kết nối nguồn hệ thống trung ươngGói tin kích hoạt, thay thế, sửa chữa bảng tin điện tử công cộng gửi từ hệ HTTT nguồn cấp tỉnh đến HTTT nguồn trung ươngBộ Thông tin và Truyền thông

Gói tin kích hoạt, thay thế, sửa chữa bảng tin điện tử công cộng gửi từ hệ HTTT nguồn cấp tỉnh đến HTTT nguồn trung ương

260G06.16Kết nối nguồn hệ thống trung ươngTình hình hoạt động thông tin cơ sởBộ Thông tin và Truyền thông

Tình hình hoạt động thông tin cơ sở

261G06.17Nhiệm vụ kết nối do Bộ Thông tin và Truyền thông quản lýDịch vụ tải file đính kèmBộ Thông tin và Truyền thông

Dịch vụ tải file đính kèm

262G06.18Nhiệm vụ kết nối do Bộ Thông tin và Truyền thông quản lýDịch vụ cập nhật tiến độ nhiệm vụBộ Thông tin và Truyền thông

Dịch vụ tải file đính kèm

263G06.19Nhiệm vụ kết nối do Bộ Thông tin và Truyền thông quản lýDịch vụ xin gia hạn nhiệm vụBộ Thông tin và Truyền thông

Dịch vụ xin gia hạn nhiệm vụ

264G06.20Nhiệm vụ kết nối do Bộ Thông tin và Truyền thông quản lýDịch vụ Thêm hoặc cập nhật nhiệm vụ trọng tâm mà Sở đẩy lên BộBộ Thông tin và Truyền thông

Dịch vụ Thêm hoặc cập nhật nhiệm vụ trọng tâm mà Sở đẩy lên Bộ

265G06.21Nhiệm vụ kết nối do Bộ Thông tin và Truyền thông quản lýDịch vụ Xóa nhiệm vụ Sở đã cập nhật lên hệ thống của BộBộ Thông tin và Truyền thông

Dịch vụ Xóa nhiệm vụ Sở đã cập nhật lên hệ thống của Bộ

266G06.22Nhiệm vụ kết nối do Bộ Thông tin và Truyền thông quản lýDịch vụ danh sách nhiệm vụ được giaoBộ Thông tin và Truyền thông

Dịch vụ danh sách nhiệm vụ được giao

267G15.01CSDL về VBQPPLDịch vụ TimKiemVanbanFullBộ Tư pháp

Trả ra tất cả các văn bản tìm kiếm theo thông tư số đầu vào như: kiểu văn bản, ngày văn bản, theo từ khóa

268G15.02CSDL về VBQPPLDịch vụ GetAllLinhVucBộ Tư pháp

Trả ra tất cả các văn bản tìm kiếm theo lĩnh vực

269G15.03CSDL về VBQPPLDịch vụ GetAllCoQuanBienTapBộ Tư pháp

Trả ra tất cả các văn bản tìm kiếm theo cơ quan biên tập

270G15.04CSDL về VBQPPL Dịch vụ GetAllCoQuanBanHanhBộ Tư pháp

Trả ra tất cả các văn bản tìm kiếm theo cơ quan ban hành

271G15.05CSDL về VBQPPLDịch vụ GetByIdBộ Tư pháp

Tìm tiếm văn bản theo ngôn ngữ, tiếng anh hoặc tiếng Việt Nam

272G15.06CSDL về VBQPPLDịch vụ GetAllLoaiVanBanBộ Tư pháp

Tìm kiếm văn bản theo loại văn bản

273G15.07CSDL về VBQPPLDịch vụ GetAllNguoiKyBộ Tư pháp

Tìm kiếm văn bản theo người ký

274G15.08CSDL về VBQPPLDịch vụ GetAllChucDanhBộ Tư pháp

Tìm kiếm văn bản theo chức danh

275G15.09CSDL về VBQPPLDịch vụ tải file đính kèmBộ Tư pháp

Cho phép tải file đính kèm

276G15.10Hệ thống thông tin hộ tịch tư phápDịch vụ đăng ký hộ tịch - dangKyHoTichBộ Tư pháp

Cho phép tiếp nhận hồ sơ đăng ký hộ tịch từ Hệ thống phần mềm một cửa hoặc Phần mềm hộ tịch của địa phương (thêm mới hoặc cập nhật thông tin mới nhất)

277G15.11Hệ thống thông tin hộ tịch tư phápDịch vụ danh mục - danhMucBộ Tư pháp

Cho phép trả về dữ liệu của các danh mục

278G15.12Hệ thống thông tin hộ tịch tư phápDịch vụ tra trạng thái xử lý hồ sơ – traTrangThaiHoSoBộ Tư pháp

Kiểm tra trạng thái xử lý hồ sơ (dựa trên Số phiếu tiếp nhận hồ sơ đã được sinh trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của địa phương).

279G15.13Hệ thống thông tin hộ tịch tư phápDịch vụ kết quả đăng ký hồ sơ – ketQuaDangKyHSBộ Tư pháp

Cho phép trả về kết quả đăng ký (dựa trên Số phiếu tiếp nhận hồ sơ đã được sinh trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của địa phương).

280G15.14Hệ thống thông tin hộ tịch tư phápDịch vụ lấy danh sách hồ sơ đã đăng ký – dsHoSoDangKyBộ Tư pháp

Cho phép trả về danh sách hồ sơ đã đăng ký (lấy theo ngày cập nhật hồ sơ – là ngày hồ sơ được tạo mới trên Hệ thống thông tin đăng ký và quản lý hộ tịch của Bộ Tư pháp hoặc ngày hồ sơ được thay đổi thông tin gần nhất nếu hồ sơ đã được cập nhật, thay đổi nội dung).

281G15.15Hệ thống thông tin hộ tịch tư phápDịch vụ trả thông tin chi tiết từng hồ sơ đã lưu – traHoSoBộ Tư pháp

Cho phép trả về thông tin chi tiết của từng hồ sơ đã được lưu trên Hệ thống thông tin đăng ký và quản lý hộ tịch (lấy thông tin chi tiết qua ID của dữ liệu do Hệ thống thông tin đăng ký và quản lý hộ tịch cung cấp).

282G15.16Hệ thống thông tin hộ tịch tư phápDịch vụ trả thông tin chi tiết danh sách các hồ sơ – traDanhSachHoSoBộ Tư pháp

Cho phép trả về thông tin chi tiết của một danh sách các hồ sơ đã được lưu trên Hệ thống thông tin đăng ký và quản lý hộ tịch (lấy thông tin chi tiết qua danh sách ID của dữ liệu do Hệ thống thông tin đăng ký và quản lý hộ tịch cung cấp).

283G15.17Hệ thống thông tin lý lịch tư pháp Dịch vụ nhanHoSoDangKyBộ Tư pháp

Mã định danh trên Lý lịch tư pháp

284G15.18Hệ thống thông tin lý lịch tư phápDịch vụ traTrangThaiHsBộ Tư pháp

Trả thông tin trạng thái của một hồ sơ cụ thể từ Phần mềm Quản lý lý lịch tư pháp dùng chung sang Phần mềm một cửa

285G15.19Hệ thống thông tin lý lịch tư phápDịch vụ traHoSoBộ Tư pháp

Cung cấp thông tin từ khai từ Phân hệ đăng ký cấp Phiếu lý lịch tư pháp hoặc Phần mềm Quản lý Lý lịch tư pháp dùng chung sang Phần mềm một cửa

286G15.20Hệ thống thông tin lý lịch tư phápDịch vụ traDanhMucBộ Tư pháp

Trả thông tin danh mục

287G15.21Hệ thống thông tin lý lịch tư phápDịch vụ danhDauHsThanhCongBộ Tư pháp

Cập nhật trạng thái Phần mềm một cửa đã lấy dữ liệu thành công từ Phần mềm Quản lý lý lịch tư pháp dùng chung

288G15.22Hệ thống thông tin lý lịch tư phápDịch vụ traDsTrangThaiHsBộ Tư pháp

Trả danh sách trạng thái của các hồ sơ có thay đổi trạng thái từ Phần mềm Quản lý lý lịch tư pháp dùng chung sang Phần mềm một cửa

289G15.23Hệ thống thông tin lý lịch tư pháp VNIEDAPI nhanHoSoBộ Tư pháp
290G15.24Hệ thống thông tin lý lịch tư pháp VNIEDAPI capNhatTrangThaiBộ Tư pháp
291G15.25Hệ thống thông tin lý lịch tư pháp VNIEDAPI capNhatDSTrangThaiBộ Tư pháp
292G15.26Hệ thống thông tin lý lịch tư pháp VNIEDAPI layDanhMucBộ Tư pháp
293G15.27Hệ thống thông tin đăng ký và quản lý hộ tịch của Bộ Tư pháp thông qua dịch vụ NDXP Hàm đăng ký hộ tịch - dangKyHoTichBộ Tư pháp

Cho phép tiếp nhận hồ sơ đăng ký hộ tịch từ Hệ thống phần mềm một cửa hoặc Phần mềm hộ tịch của địa phương (thêm mới hoặc cập nhật thông tin mới nhất).

294G15.28Hệ thống thông tin đăng ký và quản lý hộ tịch của Bộ Tư pháp thông qua dịch vụ NDXP Dịch vụ danh mục - danhMucBộ Tư pháp

Hàm chức năng cho phép trả về dữ liệu của các danh mục

295G15.29Hệ thống thông tin đăng ký và quản lý hộ tịch của Bộ Tư pháp thông qua dịch vụ NDSP Dịch vụ tra trạng thái xử lý hồ sơ – traTrangThaiHoSoBộ Tư pháp

Hàm kiểm tra trạng thái xử lý hồ sơ (dựa trên Số phiếu tiếp nhận hồ sơ đã được sinh trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của địa phương).

296G15.30Hệ thống thông tin đăng ký và quản lý hộ tịch của Bộ Tư pháp thông qua dịch vụ NDSP Dịch vụ kết quả đăng ký hồ sơ – ketQuaDangKyHSBộ Tư pháp

Hàm chức năng cho phép trả về kết quả đăng ký (dựa trên Số phiếu tiếp nhận hồ sơ đã được sinh trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của địa phương).

297G15.31Hệ thống thông tin đăng ký và quản lý hộ tịch của Bộ Tư pháp thông qua dịch vụ NDSP Dịch vụ lấy danh sách hồ sơ đã đăng ký – dsHoSoDangKyBộ Tư pháp

Hàm chức năng cho phép trả về danh sách hồ sơ đã đăng ký (lấy theo ngày cập nhật hồ sơ – là ngày hồ sơ được tạo mới trên Hệ thống thông tin đăng ký và quản lý hộ tịch

298G15.32Hệ thống thông tin đăng ký và quản lý hộ tịch của Bộ Tư pháp thông qua dịch vụ NDSP Dịch vụ trả thông tin chi tiết từng hồ sơ đã lưu – traHoSoBộ Tư pháp

Hàm chức năng cho phép trả về thông tin chi tiết của từng hồ sơ đã được lưu trên Hệ thống thông tin đăng ký và quản lý hộ tịch (lấy thông tin chi tiết qua ID của dữ liệu do Hệ thống thông tin đăng ký và quản lý hộ tịch cung cấp).

299G15.33Hệ thống thông tin đăng ký và quản lý hộ tịch của Bộ Tư pháp thông qua dịch vụ NDSP Dịch vụ trả thông tin chi tiết danh sách các hồ sơ – traDanhSachHoSoBộ Tư pháp

Hàm chức năng cho phép trả về thông tin chi tiết của một danh sách các hồ sơ đã được lưu trên Hệ thống thông tin đăng ký và quản lý hộ tịch (lấy thông tin chi tiết qua danh sách ID của dữ liệu do Hệ thống thông tin đăng ký và quản lý hộ tịch cung cấp)

300G15.34Kết nối hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh với hệ thống thông tin đăng ký quản lý hộ tịch thông qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu quốc giaAPI nhận hồ sơ đăng ký hộ tịch từ HTTT giải quyết TTHC của địa phươngBộ Tư pháp

Thông tin phản hồi từ hệ thống ĐK &QLHT khi nhận thông tin đăng ký từ HTTT giải quyết TTHC của địa phương

301G15.35Kết nối hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh với hệ thống thông tin đăng ký quản lý hộ tịch thông qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu quốc giaAPI cập nhật trạng thái và kết quả xử lý hồ sơ từ hệ thống ĐK&QLHT về NDXPBộ Tư pháp

Thông tin hồ sơ cần kiểm tra trạng thái xử lý

302G15.36Kết nối hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh với hệ thống thông tin đăng ký quản lý hộ tịch thông qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu quốc giaAPI lấy thông tin danh mục của hệ thống ĐK &QLHTBộ Tư pháp

Chuỗi JSON mô tả dữ liệu danh mục. Cấu trúc JSON phụ thuộc từng loại danh mục

303G15.37Kết nối liên thông hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp Tỉnh với hệ thống thông tin đăng ký và quản lý hộ tịch, bảo hiểm xã hội qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu quốc giaAPI receiveRecordBộ Tư pháp

Dữ liệu giấy chứng sinh, giấy báo tử

304G15.38Kết nối liên thông hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp Tỉnh với hệ thống thông tin đăng ký và quản lý hộ tịch, bảo hiểm xã hội qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu quốc giaAPI loadCategoryBộ Tư pháp

Chuỗi JSON mô tả dữ liệu danh mục. Cấu trúc JSON phụ thuộc từng loại danh mục Dữ liệu giấy chứng sinh, giấy báo tử

305G15.39Kết nối hệ thống thông tin của cơ quan nhà nước để chia sẻ thông tin giấy chứng sinh, giấy báo tử thông qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu quốc giaGetGiayChungSinh06ChiTietModelBộ Tư pháp

Dịch vụ tra cứu dữ liệu giấy chứng sinh

306G15.40Kết nối hệ thống thông tin của cơ quan nhà nước để chia sẻ thông tin giấy chứng sinh, giấy báo tử thông qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu quốc giaGetGiayBaoTu06ChiTietModelBộ Tư pháp

Dịch vụ tra cứu dữ liệu giấy báo tử

307G19.01Dịch vụ danh mục dùng chungAPIlấy dữ liệu danh mucNgân hàng nhà nước

Dữ liệu danh muc

308EVN.01Dịch vụ kết nối EVNhoadonEVN
309EVN.02Dịch vụ kết nối EVNtiendocapdienEVN
310EVN.03Dịch vụ kết nối EVNtieuthudientinhEVN
311EVN.04Dịch vụ kết nối EVNtieuthudienhuyenEVN
312EVN.05Dịch vụ kết nối EVNcatdienEVN
313EVN.06Dịch vụ kết nối EVNuploadFileEVN
314EVN.07Dịch vụ kết nối EVNtientiepnhanEVN
315VNPOST.01Sử dụng SDK kết nối Adapter NGSP thực hiện gửi nhận thủ tục hành chính quan VNPostAPI nhận thông tin vận đơnVNPOST

Nhận thông tin vận đơn

316VNPOST.02Sử dụng SDK kết nối Adapter NGSP thực hiện gửi nhận thủ tục hành chính quan VNPostAPI hủy vận đơnVNPOST

Hủy vận đơn

317VNPOST.03Sử dụng SDK kết nối Adapter NGSP thực hiện gửi nhận thủ tục hành chính quan VNPostAPI lấy thông tin vận chuyểnVNPOST

Lấy thông tin vận chuyển

318VNPOST.04Sử dụng SDK kết nối Adapter NGSP thực hiện gửi nhận thủ tục hành chính quan VNPostAPI nhận thông tin hồ sơ gửi nhận quaVNPostVNPOST

Nhận thông tin hồ sơ gửi nhận quaVNPost

319VNPOST.05Sử dụng SDK kết nối Adapter NGSP thực hiện gửi nhận thủ tục hành chính quan VNPostAPI lấy thông tin giá cước vận chuyểnVNPOST

Lấy thông tin giá cước vận chuyển

320VNPOST.06Sử dụng SDK kết nối Adapter NGSP thực hiện gửi nhận thủ tục hành chính quan VNPostAPI lấy thông tin cước thu họ lệ phí HCCVNPOST

Lấy thông tin cước thu họ lệ phí HCC

321VNPOST.07Sử dụng SDK kết nối Adapter NGSP thực hiện gửi nhận thủ tục hành chính quan VNPostAPI lấy thông tin bưu cụcVNPOST

Lấy thông tin bưu cục

322VNPOST.08Sử dụng SDK kết nối Adapter NGSP thực hiện gửi nhận thủ tục hành chính quan VNPostAPI hiển thị giá cước niêm yết khi nộpVNPOST

Hiển thị trang giá cước niêm yết khi nộp

323VNPOST.09Dịch vụ VPOSTCODELấy mã VpostCodeVNPOST

Lấy mã VpostCode

324VNPOST.10Dịch vụ VPOSTCODETra cứu địa chỉ từ mã VpostcodeVNPOST

Tra cứu địa chỉ từ mã Vpostcode


Bài viết mới nhất

DANH MỤC CÁC DỊCH VỤ CHIA SẺ DỮ LIỆU ĐƯỢC CUNG CẤP TRÊN NỀN TẢNG TÍCH HỢP CHIA SẺ DỮ LIỆU NDXP
Tỷ lệ hồ sơ trực tuyến toàn trình trên cả nước tháng 02/2025