DANH MỤC CÁC DỊCH VỤ CHIA SẺ DỮ LIỆU ĐƯỢC CUNG CẤP TRÊN NỀN TẢNG TÍCH HỢP CHIA SẺ DỮ LIỆU NDXP
DANH MỤC CÁC DỊCH VỤ CHIA SẺ DỮ LIỆU ĐƯỢC CUNG CẤP TRÊN NỀN TẢNG TÍCH HỢP CHIA SẺ DỮ LIỆU NDXP
CỤC CHUYỂN ĐỔI SỐ QUỐC GIA
STT | Mã dịch vụ (Sẽ đánh mã sau) | Hệ thống/CSDL/Dự án | Tên dịch vụ | Cơ quan cung cấp | Mô tả Nội dung dữ liệu chia sẻ |
1 | G01.01 | CSDL quốc gia về dân cư | Dịch vụ xác thực cặp số CCCD/CMND | Bộ Công An | Dịch vụ này cho phép xác thực thông tin cặp số định danh cá nhân/ số căn cước công dân và số chứng minh nhân dân là cùng 01 công dân trong CSDLQG về dân cư hay không. |
2 | G01.02 | CSDL quốc gia về dân cư | Dịch vụ tra cứu thông tin công dân | Bộ Công An | Dịch vụ này cho phép chia sẻ các trường thông tin của công dân có trong CSDLQG về dân cư. |
3 | G01.03 | CSDL quốc gia về dân cư | Dịch vụ gợi ý số định danh cá nhân | Bộ Công An | Dịch vụ này cho phép cung cấp số định danh công dân có trong CSDLQG về dân cư. |
4 | G01.04 | CSDL quốc gia về dân cư | Dịch vụ đồng bộ thông tin đăng ký doanh nghiệp | Bộ Công An | Dịch vụ này cho phép đồng bộ thông tin đăng ký doanh nghiệp từ Bộ Kế hoạch đầu tư tới CSDLQG về dân cư. |
5 | G01.05 | CSDL quốc gia về dân cư | Dịch vụ đồng bộ thông tin giấy phép lái xe | Bộ Công An | Dịch vụ này cho phép đồng bộ thông tin giấy phép lái xe từ Bộ Giao thông vận tải tới CSDLQG về dân cư. |
6 | G01.06 | Kết nối dữ liệu dân cư | Dịch vụ cung cấp thông tin công dân và thông tin biến động cư trú | Bộ Công An | Dịch vụ cung cấp thông tin công dân và thông tin biến động cư trú |
7 | G01.07 | Kết nối dữ liệu dân cư | Dịch vụ gợi ý số định danh cá nhân (không có số CMND) | Bộ Công An | Dịch vụ gợi ý số định danh cá nhân (không có số CMND) |
8 | G01.08 | Kết nối dữ liệu dân cư | Xác thực thông tin doanh nghiệp | Bộ Công An | Xác thực thông tin doanh nghiệp |
9 | G01.09 | Kết nối dữ liệu dân cư | Dịch vụ xác nhận thông tin chủ hộ | Bộ Công An | Dịch vụ xác nhận thông tin chủ hộ |
10 | G01.10 | Kết nối dữ liệu dân cư | Dịch vụ đồng bộ thông tin số thuê bao | Bộ Công An | Dịch vụ đồng bộ thông tin số thuê bao |
11 | G01.11 | Kết nối hệ thống VNEID | Lấy thông tin user | Bộ Công An | Lấy thông tin user |
12 | G17.01 | Khai thác dịch vụ lái xe | Truy cập | Bộ Giao thông vận tải | Kết nối truy cập vào dịch vụ lái xe |
13 | G17.02 | Khai thác dịch vụ lái xe | API Tra cứu hồ sơ | Bộ Giao thông vận tải | Dịch vụ tra cứu hồ sơ |
14 | G17.03 | Khai thác dịch vụ lái xe | API Lấy Danh sách hồ sơ | Bộ Giao thông vận tải | Dịch vụ lấy Danh sách hồ sơ |
15 | G17.04 | Kết nối dịch vụ GTVT | API lấy lấy thông tin phương tiện | Bộ Giao thông vận tải | Lấy thông tin phương tiện |
16 | G17.05 | Kết nối dịch vụ GTVT | API cung cấp thông tin đăng kiểm phương tiện | Bộ Giao thông vận tải | Dịch vụ cung cấp thông tin đăng kiểm phương tiện |
17 | G17.06 | Kết nối dịch vụ GTVT | API cung cấp thông tin giấy phép lái xe | Bộ Giao thông vận tải | API cung cấp thông tin giấy phép lái xe |
18 | G17.07 | Kết nối dịch vụ GTVT | API cung cấp thông tin giấy phép lái xe theo lô | Bộ Giao thông vận tải | Dịch vụ cung cấp thông tin giấy phép lái xe theo lô |
19 | G17.08 | Kết nối dịch vụ GTVT | API khai thác dữ liệu GPLX theo đầu vào giấy phép lái xe | Bộ Giao thông vận tải | Dịch vụ khai thác dữ liệu GPLX theo đầu vào giấy phép lái xe |
20 | G17.09 | Kết nối dịch vụ GTVT | API khai thác dữ liệu GPLX theo lô theo đầu vào giấy phép lái xe | Bộ Giao thông vận tải | Dịch vụ khai thác dữ liệu GPLX theo lô theo đầu vào giấy phép lái xe |
21 | G17.10 | Kết nối dịch vụ GTVT | API tra cứu thông tin giấy phép liên vận | Bộ Giao thông vận tải | Dịch vụ tra cứu thông tin giấy phép liên vận |
22 | G17.11 | Kết nối Cổng DVC của Bộ Xây dựng | API Đồng bộ thông tin hồ sơ được người dùng nộp tại cổng dịch vụ công địa phương lên hệ thống TBNOHTTTL của Bộ Xây dựng. | Bộ Xây dựng | Kết nối thông tin hồ sơ người dùng từ địa phương lên hệ thống của Bộ xây dựng |
23 | G17.12 | Kết nối Cổng DVC của Bộ Xây dựng | Đồng bộ thông tiến trình xử lý hồ sơ từ cổng dịch vụ công địa phương lên hệ thống TBNOHTTTL của Bộ Xây dựng. | Bộ Xây dựng | Đồng bộ thông tiến trình xử lý hồ sơ từ cổng dịch vụ công địa phương lên hệ thống TBNOHTTTL của Bộ Xây dựng. |
24 | G17.13 | Kết nối Cổng DVC của Bộ Xây dựng | API Đồng bộ thông tin hồ sơ được người dùng nộp tại hệ thống TBNOHTTTL của Bộ Xây dựng về phần mềm Một cửa điện tử địa phương. | Bộ Xây dựng | Đồng bộ thông tin hồ sơ được người dùng nộp tại hệ thống TBNOHTTTL của Bộ Xây dựng |
25 | G12.01 | CSDL Đăng ký kinh doanh | Dịch vụ cung cấp thông tin đăng ký Doanh nghiệp | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Dịch vụ cung cấp thông tin đăng ký Doanh nghiệp |
26 | G12.02 | CSDL Đăng ký kinh doanh | Dịch vụ cung cấp thông tin đăng ký Hợp tác xã | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Thông tin đăng ký Hợp tác xã |
27 | G12.03 | CSDL Đăng ký kinh doanh | Dịch vụ cung cấp thông tin đăng ký Hộ Kinh doanh | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Thông tin đăng ký hộ kinh doanh |
28 | G12.04 | CSDL Đăng ký kinh doanh | Dịch vụ cung cấp danh sách hồ sơ Doanh nghiệp xử lý trong khoảng thời gian | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Cho phép tra cứu hồ sơ đăng ký doanh nghiệp trong khoảng thời gian |
29 | G12.05 | CSDL Đăng ký kinh doanh | Dịch vụ cung cấp danh sách hồ sơ Hợp tác xã xử lý trong khoảng thời gian | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Cho phép tra cứu hồ sơ đăng ký Hợp tác xã trong khoảng thời gian |
30 | G12.06 | CSDL Đăng ký kinh doanh | Dịch vụ cung cấp danh sách hồ sơ Hộ kinh doanh xử lý trong khoảng thời gian | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Cho phép tra cứu hồ sơ Hộ kinh doanh trong khoảng thời gian |
31 | G12.07 | CSDL Đăng ký kinh doanh | Dịch vụ cung cấp thông tin thông tin mới nhất của hồ sơ đăng ký Doanh nghiệp | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Cho phép tra cứu thông tin hồ sơ đăng ký doanh nghiệp |
32 | G12.08 | CSDL Đăng ký kinh doanh | Dịch vụ cung cấp thông tin thông tin mới nhất của hồ sơ đăng ký Hợp tác xã | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Cho phép tra cứu thông tin hồ sơ đăng ký Hợp tác xã |
33 | G12.09 | CSDL Đăng ký kinh doanh | Dịch vụ cung cấp thông tin thông tin mới nhất của hồ sơ đăng ký Hộ kinh doanh | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Cho phép tra cứu thông tin hồ sơ đăng ký Hộ kinh doanh |
34 | G12.10 | CSDL Đăng ký kinh doanh | Dịch vụ cung cấp thông tin chi tiết về quá trình xử lý hồ sơ đăng ký Doanh nghiệp | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Thông tin hồ sơ đăng ký doanh nghiệp |
35 | G12.11 | CSDL Đăng ký kinh doanh | Dịch vụ cung cấp thông tin chi tiết về quá trình xử lý hồ sơ đăng ký Hợp tác xã | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Thông tin hồ sơ đăng ký hợp tác xã |
36 | G12.12 | CSDL Đăng ký kinh doanh | Dịch vụ cung cấp thông tin chi tiết về quá trình xử lý hồ sơ đăng ký Hộ kinh doanh | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Thông tin hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh |
37 | G12.13 | Kết nối hệ thống thông tin của cơ quan nhà nước với cơ sở dữ liệu quốc gia thông qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu | HoSoKeKhaiGiaBoTaiChinh | Bộ Tài chính | Nhận dữ liệu hồ sơ kê khai từ hệ thống dịch vụ công trực tuyến Bộ Tài chính qua Trục kết nối, chia sẽ dữ liệu quốc gia |
38 | G12.14 | Kết nối hệ thống thông tin của cơ quan nhà nước với cơ sở dữ liệu quốc gia thông qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu | DoanhNghiepKeKhaiBoTaiChinh | Bộ Tài chính | Nhận dữ liệu danh mục doanh nghiệp kê khai giá tại Bộ tài chính qua Trục kết nối, chia sẽ dữ liệu quốc gia |
39 | G12.15 | Kết nối hệ thống thông tin của cơ quan nhà nước với cơ sở dữ liệu quốc gia thông qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu | HangHoaDichVuKeKhaiBoTaiChin | Bộ Tài chính | Nhận dữ liệu danh mục hàng hóa, dịch vụ kê khai giá từ hệ thống DVCTT qua Trục kết nối, chia sẽ dữ liệu quốc gia |
40 | G12.16 | Kết nối hệ thống thông tin của cơ quan nhà nước với cơ sở dữ liệu quốc gia thông qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu | ChiNhanhKeKhaiBoTaiChinh | Bộ Tài chính | Nhận dữ liệu danh mục chi nhánh của doanh nghiệp kê khai giá tại BTC qua Trục kết nối, chia sẽ dữ liệu quốc gia |
41 | G12.17 | Kết nối hệ thống thông tin của cơ quan nhà nước với cơ sở dữ liệu quốc gia thông qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu | KhoHangKeKhaiBoTaiChinh | Bộ Tài chính | Nhận dữ liệu danh mục kho hàng của doanh nghiệp kê khai giá tại BTC qua Trục kết nối, chia sẽ dữ liệu quốc gia Nhập dữ liệu/ cập nhật dữ liệu. |
42 | G12.18 | Kết nối hệ thống thông tin của cơ quan nhà nước với cơ sở dữ liệu quốc gia thông qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu | DoiTuongApDungKeKhaiBoTaiChinh | Bộ Tài chính | Nhận dữ liệu danh mục đối tượng áp dụng của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá tại BTC qua Trục kết nối, chia sẽ dữ liệu quốc gia |
43 | G12.19 | Kết nối hệ thống thông tin của cơ quan nhà nước với cơ sở dữ liệu quốc gia thông qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu | HoSoDangKyBoTaiChinh | Bộ Tài chính | Nhận dữ liệu Hồ sơ giá đăng ký từ hệ thống dịch vụ công trực tuyến Bộ Tài chính từ Hệ thống dịch vụ công trực tuyến Bộ Tài chính |
44 | G12.20 | Kết nối hệ thống thông tin của cơ quan nhà nước với cơ sở dữ liệu quốc gia thông qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu | DoanhNghiepDangKyBoTaiChinh | Bộ Tài chính | Nhận dữ liệu danh mục doanh nghiệp đăng ký giá tại Bộ tài chính qua Trục kết nối, chia sẽ dữ liệu quốc gia |
45 | G12.21 | Kết nối hệ thống thông tin của cơ quan nhà nước với cơ sở dữ liệu quốc gia thông qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu | HangHoaDichVuDangKyBoTaiChinh | Bộ Tài chính | Nhận dữ liệu Danh mục hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá tại BTC từ Hệ thống dịch vụ công trực tuyến Bộ Tài chính |
46 | G12.22 | Kết nối hệ thống thông tin của cơ quan nhà nước với cơ sở dữ liệu quốc gia thông qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu | ChiNhanhDangKyBoTaiChinh | Bộ Tài chính | Nhận dữ liệu Danh mục chi nhánh của doanh nghiệp đăng ký giá tại BTC từ Hệ thống dịch vụ công trực tuyến Bộ Tài chính |
47 | G12.23 | Kết nối hệ thống thông tin của cơ quan nhà nước với cơ sở dữ liệu quốc gia thông qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu | KhoHangDangKyBoTaiChinh | Bộ Tài chính | Nhận dữ liệu Danh mục kho hàng của doanh nghiệp đăng ký giá tại BTC từ Hệ thống dịch vụ công trực tuyến Bộ Tài chính |
48 | G12.24 | Kết nối hệ thống thông tin của cơ quan nhà nước với cơ sở dữ liệu quốc gia thông qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu | DoiTuongApDungDangKyBoTaiChinh | Bộ Tài chính | Nhận dữ liệu Danh mục đối tượng áp dụng của doanh nghiệp đăng ký giá tại BTC từ Hệ thống dịch vụ công trực tuyến Bộ Tài chính |
49 | G12.25 | Kết nối hệ thống thông tin của cơ quan nhà nước với cơ sở dữ liệu quốc gia thông qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu | doanh_nghiep_kk_gia_dm | Bộ Tài chính | Gửi dữ liệu Danh mục doanh nghiệp kê khai giá tại BTC sang hệ thống DVCTT của BTC qua Hệ thống kết nối, chia sẻ dữ liệu số ngành tài chính. |
50 | G12.26 | Kết nối hệ thống thông tin của cơ quan nhà nước với cơ sở dữ liệu quốc gia thông qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu | dulieukekhaigia/doanh_nghiep_kk_gia | Bộ Tài chính | Gửidữ liệu giá tại BTC sang hệ thống DVCTT của BTC qua Hệ thống kết nối, chia sẻ dữ liệu số ngành tài chính. |
51 | G12.27 | Kết nối hệ thống thông tin của cơ quan nhà nước với cơ sở dữ liệu quốc gia thông qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu | hhdv_doanh_nghiep | Bộ Tài chính | Gửi dữ liệu danh mục hàng hóa, dịch vụ của doanh nghiệp kê khai giá sang hệ thống DVCTT của BTC qua Hệ thống kết nối, chia sẻ dữ liệu số ngành tài chính |
52 | G12.28 | Kết nối hệ thống thông tin của cơ quan nhà nước với cơ sở dữ liệu quốc gia thông qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu | dulieukekhaigia/chi_nhanh_dm | Bộ Tài chính | Gửi dữ liệu danh mục chi nhánh của doanh nghiệp kê khai giá sang hệ thống DVCTT của BTC qua Hệ thống kết nối, chia sẻ dữ liệu số ngành tài chính |
53 | G12.29 | Kết nối hệ thống thông tin của cơ quan nhà nước với cơ sở dữ liệu quốc gia thông qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu | chi_nhanh | Bộ Tài chính | Gửi dữ liệu danh mục chi nhánh của doanh nghiệp kê khai giá sang hệ thống DVCTT của BTC qua Hệ thống kết nối, chia sẻ dữ liệu số ngành tài chính (kho hàng) |
54 | G12.30 | Kết nối hệ thống thông tin của cơ quan nhà nước với cơ sở dữ liệu quốc gia thông qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu | kho_hang_dm | Bộ Tài chính | Gửi dữ liệu danh mục chi nhánh của doanh nghiệp kê khai giá sang hệ thống DVCTT của BTC qua Hệ thống kết nối, chia sẻ dữ liệu số ngành tài chính (lấy danh mục) |
55 | G12.31 | Kết nối hệ thống thông tin của cơ quan nhà nước với cơ sở dữ liệu quốc gia thông qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu | kho_hang | Bộ Tài chính | Gửi dữ liệu danh mục chi nhánh của doanh nghiệp kê khai giá sang hệ thống DVCTT của BTC qua Hệ thống kết nối, chia sẻ dữ liệu số ngành tài chính (Kho hàng) |
56 | G12.32 | Kết nối hệ thống thông tin của cơ quan nhà nước với cơ sở dữ liệu quốc gia thông qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu | doi_tuong_ap_dung_dm | Bộ Tài chính | Gửi dữ liệu danh mục chi nhánh của doanh nghiệp kê khai giá sang hệ thống DVCTT của BTC qua Hệ thống kết nối, chia sẻ dữ liệu số ngành tài chính (Đối tượng) |
57 | G12.33 | Kết nối hệ thống thông tin của cơ quan nhà nước với cơ sở dữ liệu quốc gia thông qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu | doi_tuong_ap_dung | Bộ Tài chính | Gửi dữ liệu danh mục chi nhánh của doanh nghiệp kê khai giá sang hệ thống DVCTT của BTC qua Hệ thống kết nối, chia sẻ dữ liệu số ngành tài chính (Đối tượng áp dụng) |
58 | G12.34 | Kết nối hệ thống thông tin của cơ quan nhà nước với cơ sở dữ liệu quốc gia thông qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu | ho_so_ke_khai_gia_dm | Bộ Tài chính | Gửi dữ liệu hồ sơ kê khai giá tại Bộ Tài chính sang hệ thống DVCTT của BTC (Trong trường hợp tiếp nhận hồ sơ trực tiếp) qua Hệ thống kết nối, chia sẻ dữ liệu số ngành tài chính ( danh mục hồ sơ kê khai giá) |
59 | G12.35 | Kết nối hệ thống thông tin của cơ quan nhà nước với cơ sở dữ liệu quốc gia thông qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu | ho_so_ke_khai_gia | Bộ Tài chính | Gửi dữ liệu hồ sơ kê khai giá tại Bộ Tài chính sang hệ thống DVCTT của BTC (Trong trường hợp tiếp nhận hồ sơ trực tiếp) qua Hệ thống kết nối, chia sẻ dữ liệu số ngành tài chính (hồ sơ kê khai giá) |
60 | G12.36 | Kết nối hệ thống thông tin của cơ quan nhà nước với cơ sở dữ liệu quốc gia thông qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu | HoSoKeKhaiGiaThiTruong | Bộ Tài chính | Nhận dữ liệu Giá thị trường hàng hóa, dịch vụ từ Hệ thống CSDL về giá tại địa phương (Hồ sơ kê khai giá thị trường) |
61 | G12.37 | Kết nối hệ thống thông tin của cơ quan nhà nước với cơ sở dữ liệu quốc gia thông qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu | HangHoaDichVuThuThapGiaThiTruongTinh | Bộ Tài chính | Nhận dữ liệu Danh mục hàng hóa, dịch vụ thu thập giá thị trường của Tỉnh từ Hệ thống CSDL về giá tại địa phương |
62 | G12.38 | Kết nối hệ thống thông tin của cơ quan nhà nước với cơ sở dữ liệu quốc gia thông qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu | GiaTinhThueTaiNguyen | Bộ Tài chính | Nhận dữ liệu Giá tính thuế tài nguyên do UBND tỉnh ban hành từ Hệ thống CSDL về giá tại địa phương |
63 | G12.39 | Kết nối hệ thống thông tin của cơ quan nhà nước với cơ sở dữ liệu quốc gia thông qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu | DanhMucTaiNguyenTinh | Bộ Tài chính | Nhận dữ liệu Danh mục tài nguyên của tỉnh từ Hệ thống CSDL về giá tại địa phương (Danh mục tài nguyên Tỉnh) |
64 | G12.40 | Kết nối hệ thống thông tin của cơ quan nhà nước với cơ sở dữ liệu quốc gia thông qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu | HangHoaDichVuThuGomRacThai | Bộ Tài chính | Nhận dữ liệu Danh mục dịch vụ thu gom rác thải của Tỉnh từ Hệ thống CSDL về giá tại địa phương |
65 | G12.41 | Kết nối hệ thống thông tin của cơ quan nhà nước với cơ sở dữ liệu quốc gia thông qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu | DichVuVanChuyenThuGomRacThai | Bộ Tài chính | Nhận dữ liệu Dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt tại sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước tại địa phương từ Hệ thống CSDL về giá tại địa phương |
66 | G12.42 | Kết nối hệ thống thông tin của cơ quan nhà nước với cơ sở dữ liệu quốc gia thông qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu | DoiTuongTinhLePhiTruocBa | Bộ Tài chính | Nhận dữ liệu Danh mục đối tượng tính lệ phí trước bạ do UBND Tỉnh quy định từ Hệ thống CSDL về giá tại địa phương |
67 | G12.43 | Kết nối hệ thống thông tin của cơ quan nhà nước với cơ sở dữ liệu quốc gia thông qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu | GiaTinhLePhiTruocBa | Bộ Tài chính | Nhận dữ liệu Giá tính lệ phí trước bạ do UBND Tỉnh quy định từ Hệ thống CSDL về giá tại địa phương |
68 | G12.44 | Kết nối hệ thống thông tin của cơ quan nhà nước với cơ sở dữ liệu quốc gia thông qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu | ThongTinHoiDongThamDinhGia | Bộ Tài chính | Nhận dữ liệu Dữ liệu giá trị tài sản thẩm định giá Nhà nước do Hội đồng thẩm định giá Nhà nước định giá từ Hệ thống CSDL về giá tại địa phương |
69 | G12.45 | Kết nối hệ thống thông tin của cơ quan nhà nước với cơ sở dữ liệu quốc gia thông qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu | TaiSanDoHoiDongThamDinhGia | Bộ Tài chính | Nhận thông tin tài sản do hội đồng thẩm định giá thẩm định |
70 | G12.46 | Kết nối hệ thống thông tin của cơ quan nhà nước với cơ sở dữ liệu quốc gia thông qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu | HoSoDangKyGiaDiaPhuong | Bộ Tài chính | Nhận dữ liệu Dữ liệu hồ sơ đăng ký giá tại địa phương từ CSDL về giá tại địa phương từ Hệ thống CSDL về giá tại địa phương |
71 | G12.47 | Kết nối hệ thống thông tin của cơ quan nhà nước với cơ sở dữ liệu quốc gia thông qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu | DoanhNghiepDangKyDiaPhuong | Bộ Tài chính | Nhận dữ liệu Danh mục doanh nghiệp đăng ký giá tại địa phương từ Hệ thống CSDL về giá tại địa phương |
72 | G12.48 | Kết nối hệ thống thông tin của cơ quan nhà nước với cơ sở dữ liệu quốc gia thông qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu | HangHoaDichVuDangKyGiaDiaPhuong | Bộ Tài chính | Nhận dữ liệu Danh mục hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá từ CSDL về giá tại địa phương từ Hệ thống CSDL về giá tại địa phương |
73 | G12.49 | Kết nối hệ thống thông tin của cơ quan nhà nước với cơ sở dữ liệu quốc gia thông qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu | KhoHangDangKyGiaDiaPhuong | Bộ Tài chính | Nhận dữ liệu Danh mục kho hàng của doanh nghiệp đăng ký giá tại địa phương từ Hệ thống CSDL về giá tại địa phương |
74 | G12.50 | Kết nối hệ thống thông tin của cơ quan nhà nước với cơ sở dữ liệu quốc gia thông qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu | DoiTuongApDungDangKyGiaDiaPhuong | Bộ Tài chính | Nhận dữ liệu Danh mục đối tượng áp dụng của doanh nghiệp đăng ký giá tại địa phương từ Hệ thống CSDL về giá tại địa phương |
75 | G12.51 | Kết nối hệ thống thông tin của cơ quan nhà nước với cơ sở dữ liệu quốc gia thông qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu | HoSoKeKhaiGiaDiaPhuong | Bộ Tài chính | Nhận dữ liệu Hồ sơ kê khai giá tại địa phương từ CSDL về giá tại địa phương từ Hệ thống CSDL về giá tại địa phương |
76 | G12.52 | Kết nối hệ thống thông tin của cơ quan nhà nước với cơ sở dữ liệu quốc gia thông qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu | DoanhNghiepKeKhaiDiaPhuong | Bộ Tài chính | Nhận dữ liệu Danh mục doanh nghiệp kê khai giá tại địa phương từ Hệ thống CSDL về giá tại địa phương |
77 | G12.53 | Kết nối hệ thống thông tin của cơ quan nhà nước với cơ sở dữ liệu quốc gia thông qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu | HangHoaDichVuKeKhaiGiaDiaPhuong | Bộ Tài chính | Nhận dữ liệu Danh mục hàng hóa, dịch vụ kê khai giá từ Hệ thống CSDL về giá tại địa phương |
78 | G12.54 | Kết nối hệ thống thông tin của cơ quan nhà nước với cơ sở dữ liệu quốc gia thông qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu | KhoHangKeKhaiGiaDiaPhuong | Bộ Tài chính | Nhận dữ liệu Danh mục kho hàng của doanh nghiệp kê khai giá tại địa phương từ Hệ thống CSDL về giá tại địa phương |
79 | G12.55 | Kết nối hệ thống thông tin của cơ quan nhà nước với cơ sở dữ liệu quốc gia thông qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu | DoiTuongApDungKeKhaiGiaDiaPhuong | Bộ Tài chính | Nhận dữ liệu Danh mục đối tượng áp dụng của doanh nghiệp kê khai giá tại địa phương từ Hệ thống CSDL về giá tại địa phương |
80 | G12.56 | Kết nối hệ thống thông tin của cơ quan nhà nước với cơ sở dữ liệu quốc gia thông qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu | OtoTongCucHaiQuan | Bộ Tài chính | Nhận dữ liệu Danh mục các loại ô tô từ hệ thống của Tổng cục Hải quan từ Hệ thống thông tin Tổng cục Hải quan |
81 | G12.57 | Kết nối hệ thống thông tin của cơ quan nhà nước với cơ sở dữ liệu quốc gia thông qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu | GiaOToNhapKhau | Bộ Tài chính | Nhận dữ liệu Giá ô tô nhập khẩu từ hệ thống của Tổng cục Hải quan từ Hệ thống thông tin Tổng cục Hải quan |
82 | G12.58 | Kết nối hệ thống thông tin của cơ quan nhà nước với cơ sở dữ liệu quốc gia thông qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu | SoDoanhNghiepTDG | Bộ Tài chính | Gửi dữ liệu Số doanh nghiệp được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá sang Hệ thống thông tin thống kê tài chính qua Hệ thống kết nối, chia sẻ dữ liệu số ngành tài |
83 | G12.59 | Kết nối hệ thống thông tin của cơ quan nhà nước với cơ sở dữ liệu quốc gia thông qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu | KetQuaThiCapTheThamDinhVien | Bộ Tài chính | Nhận dữ liệu Kết quả thi cấp thẻ thẩm định viên về giá từ Hệ thống dịch vụ công trực tuyến Bộ Tài chính |
84 | G12.60 | Dịch vụ danh mục dùng chung | API lấy dữ liệu danh muc | Bộ Tài chính | |
85 | G09.01 | Kết nối cổng dịch vụ công/ hệ thống thông itn một cửa điện tử cấp Tỉnh với hệ thống đăng ký, giải quyết chính sách trợ giúp xã hội trực tuyến | Api đồng bộ hồ sơ tiếp nhận từ DVC địa phương lên DVC của Bộ | Bộ lao động, thương binh và xã hội | Hệ thống sẽ giựa vào thông tin này để xác định được hồ sơ là thêm mới hay cập nhật kết quả cuối cùng |
86 | G09.02 | Kết nối cổng dịch vụ công/ hệ thống thông itn một cửa điện tử cấp Tỉnh với hệ thống đăng ký, giải quyết chính sách trợ giúp xã hội trực tuyến | Api đồng bộ tiến trình xử lý hồ sơ DVC địa phương lên DVC của Bộ | Bộ lao động, thương binh và xã hội | Trạng thái của hồ sơ, giá trị theo bảng đính kèm |
87 | G09.03 | Kết nối cổng dịch vụ công/ hệ thống thông itn một cửa điện tử cấp Tỉnh với hệ thống đăng ký, giải quyết chính sách trợ giúp xã hội trực tuyến | Api cập nhật kết quả cuối cùng DVC địa phương lên DVC của Bộ | Bộ lao động, thương binh và xã hội | Hệ thống sẽ giựa vào thông tin này để xác định được hồ sơ là thêm mới hay cập nhật kết quả cuối cùng |
88 | G09.04 | Kết nối cổng dịch vụ công/ hệ thống thông itn một cửa điện tử cấp Tỉnh với hệ thống đăng ký, giải quyết chính sách trợ giúp xã hội trực tuyến | Api lấy hồ sơ đăng ký trên cổng DVC của Bộ về DVC địa phương | Bộ lao động, thương binh và xã hội | Lấy hồ sơ đăng ký trên cổng DVC của Bộ về DVC địa phương |
89 | G09.05 | Kết nối cổng dịch vụ công/ hệ thống thông itn một cửa điện tử cấp Tỉnh với hệ thống đăng ký, giải quyết chính sách trợ giúp xã hội trực tuyến | Api lấy tiến trình xử lý trên cổng DVC của Bộ về DVC địa phương | Bộ lao động, thương binh và xã hội | Kết quả xử lý hồ sơ |
90 | G09.06 | Kết nối cổng dịch vụ công/ hệ thống thông itn một cửa điện tử cấp Tỉnh với hệ thống đăng ký, giải quyết chính sách trợ giúp xã hội trực tuyến | Api lấy kết quả cuối cùng trên cổng DVC của bộ về DVC địa phương | Bộ lao động, thương binh và xã hội | Xử lý dữ liệu |
91 | G09.07 | Kết nối cổng dịch vụ công/ hệ thống thông itn một cửa điện tử cấp Tỉnh với hệ thống đăng ký, giải quyết chính sách trợ giúp xã hội trực tuyến | API tra cứu Dữ liệu danh mục hành chính | Bộ lao động, thương binh và xã hội | Tra cứu Dữ liệu danh mục hành chính |
92 | G09.08 | Kết nối cổng dịch vụ công/ hệ thống thông itn một cửa điện tử cấp Tỉnh với hệ thống đăng ký, giải quyết chính sách trợ giúp xã hội trực tuyến | Dữ liệu danh mục ngân hàng | Bộ lao động, thương binh và xã hội | Dữ liệu danh mục ngân hàng |
93 | G09.09 | Kết nối cổng dịch vụ công/ hệ thống thông itn một cửa điện tử cấp Tỉnh với hệ thống đăng ký, giải quyết chính sách trợ giúp xã hội trực tuyến | Dữ liệu danh sách chính sách | Bộ lao động, thương binh và xã hội | Dữ liệu danh sách chính sách |
94 | G09.10 | Kết nối cổng dịch vụ công/ hệ thống thông itn một cửa điện tử cấp Tỉnh với hệ thống đăng ký, giải quyết chính sách trợ giúp xã hội trực tuyến | Dữ liệu danh mục dân tộc | Bộ lao động, thương binh và xã hội | Dữ liệu danh mục dân tộc |
95 | G09.11 | Kết nối cổng dịch vụ công/ hệ thống thông itn một cửa điện tử cấp Tỉnh với hệ thống đăng ký, giải quyết chính sách trợ giúp xã hội trực tuyến | Dữ liệu danh sách đối tượng | Bộ lao động, thương binh và xã hội | Dữ liệu danh sách đối tượng |
96 | G09.12 | Kết nối cổng dịch vụ công/ hệ thống thông itn một cửa điện tử cấp Tỉnh với hệ thống đăng ký, giải quyết chính sách trợ giúp xã hội trực tuyến | Dữ liệu danh sách chi trả đối tượng | Bộ lao động, thương binh và xã hội | Dữ liệu danh sách chi trả đối tượng |
97 | G09.13 | CSDL quốc gia về CBCCVC 1.0 | Dịch vụ M0001 - Nhóm Thông tin chung | Bộ Nội vụ | Cung cấp các thông tin chung của cán bộ, công chức như: số căn cước công dân, họ và tên khai sinh, ngày tháng năm sinh,... |
98 | G09.14 | CSDL quốc gia về CBCCVC 1.0 | Dịch vụ M0002 - Nhóm Thông tin về cơ quan | Bộ Nội vụ | Cung cấp các thông tin chung của đơn vị quản lý, đơn vị sử dụng CBCC |
99 | G09.15 | CSDL quốc gia về CBCCVC 1.0 | Dịch vụ M0003 - Nhóm Thông tin tuyển dụng | Bộ Nội vụ | Cung cấp các thông tin về tuyển dụng như: Họ tên cán bộ, ngày tuyển dụng lần dầu, nghề nghiệp trước khi tuyển dụng, vị trí tuyển dụng, ngày vào cơ quan hiện nay.... |
100 | G09.16 | CSDL quốc gia về CBCCVC 1.0 | Dịch vụ M0004 - Nhóm Thông tin quy hoạch cán bộ | Bộ Nội vụ | Cung cấp các thông tin về quy hoạch cán bộ như: Họ tên, số CMT, ngày tháng năm sinh, mạng danh sách chức vụ, ..... |
101 | G09.17 | CSDL quốc gia về CBCCVC 1.0 | Dịch vụ M0005 - Nhóm Thông tin Đảng (thông tin chung) | Bộ Nội vụ | Cung cấp các thông tin chung về Đảng của CBCC như: là đảng viên không, ngày vào đảng chính thức, dự bị, số thẻ đảng viên, chức vụ đảng, chi bộ sinh hoạt |
102 | G09.18 | CSDL quốc gia về CBCCVC 1.0 | Dịch vụ M0006 - Nhóm Thông tin Đảng (thông quá trình sinh hoạt Đảng) | Bộ Nội vụ | Cung cấp các thông tin chung về CBCC, thông tin về đơn vị Đảng, danh mục các quyết định |
103 | G09.19 | CSDL quốc gia về CBCCVC 1.0 | Dịch vụ M0007 - Nhóm Thông tin Quá trình đào tạo chuyên ngành | Bộ Nội vụ | Cung cấp thông tin họ tên, ngày tháng năm sinh, quá trình đào tạo bồi dưỡng của CBCC |
104 | G09.20 | CSDL quốc gia về CBCCVC 1.0 | Dịch vụ M0008 - Nhóm Thông tin trình độ đào tạo cao nhất | Bộ Nội vụ | Cung cấp thông tin họ tên, ngày tháng năm sinh, quá trình đào tạo chuyên môn |
105 | G09.21 | CSDL quốc gia về CBCCVC 1.0 | Dịch vụ M0009 - Nhóm Thông tin Quá trình bồi dưỡng lý luận chính trị | Bộ Nội vụ | Cung cấp thông tin họ tên, ngày tháng năm sinh, quá trình bồi dưỡng chính trị lý luận |
106 | G09.22 | CSDL quốc gia về CBCCVC 1.0 | Dịch vụ M0010 - Nhóm Thông tin Quá trình bồi dưỡng quản lý nhà nước | Bộ Nội vụ | Cung cấp thông tin họ tên, ngày tháng năm sinh, quá trình bồi dưỡng quản lý nhà nước |
107 | G09.23 | CSDL quốc gia về CBCCVC 1.0 | Dịch vụ M0011 - Nhóm Thông tin Quá trình bồi dưỡng nghiệp vụ chuyên ngành | Bộ Nội vụ | Cung cấp thông tin họ tên, ngày tháng năm sinh, quá trình bồi dưỡng nghiệp vụ chuyên ngành |
108 | G09.24 | CSDL quốc gia về CBCCVC 1.0 | Dịch vụ M0012 - Nhóm Thông tin Quá trình đào tạo, bồi dưỡng tin học | Bộ Nội vụ | Cung cấp thông tin họ tên, ngày tháng năm sinh, quá trình đào tạo, bồi dưỡng tin học |
109 | G09.25 | CSDL quốc gia về CBCCVC 1.0 | Dịch vụ M0013 - Nhóm Thông tin Quá trình đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ | Bộ Nội vụ | Cung cấp thông tin họ tên, ngày tháng năm sinh, quá trình đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ |
110 | G09.26 | CSDL quốc gia về CBCCVC 1.0 | Dịch vụ M0014 - Nhóm Thông tin về trình độ khác (học hàm, học vị, chức danh khoa học…) | Bộ Nội vụ | Cung cấp thông tin họ tên, ngày tháng năm sinh, thông tin về trình độ khác như: học hàm, học vị, chức danh khoa học.... |
111 | G09.27 | CSDL quốc gia về CBCCVC 1.0 | Dịch vụ M0015 - Nhóm Thông tin Quá trình công tác | Bộ Nội vụ | Cung cấp thông tin họ tên, ngày tháng năm sinh, thông tin về quá trình công tác |
112 | G09.28 | CSDL quốc gia về CBCCVC 1.0 | Dịch vụ M0016 - Nhóm Thông tin Quá trình tham gia các tổ chức xã hội | Bộ Nội vụ | Cung cấp thông tin họ tên, ngày tháng năm sinh, thông tin về quá trình tham gia các tổ chức xã hội |
113 | G09.29 | CSDL quốc gia về CBCCVC 1.0 | Dịch vụ M0017 - Nhóm Thông tin Đánh giá cán bộ | Bộ Nội vụ | Cung cấp thông tin họ tên, ngày tháng năm sinh, thông tin về đánh giá, xếp loại cán bộ |
114 | G09.30 | CSDL quốc gia về CBCCVC 1.0 | Dịch vụ M0018 - Nhóm Thông tin Danh sách khen thưởng | Bộ Nội vụ | Cung cấp thông tin họ tên, ngày tháng năm sinh, thông tin về khen thưởng |
115 | G09.31 | CSDL quốc gia về CBCCVC 1.0 | Dịch vụ M0019 - Nhóm Thông tin Danh sách kỷ luật | Bộ Nội vụ | Cung cấp thông tin họ tên, ngày tháng năm sinh, thông tin về kỷ luật |
116 | G09.32 | CSDL quốc gia về CBCCVC 1.0 | Dịch vụ M0020 - Nhóm Thông tin Đại biểu quốc hội | Bộ Nội vụ | Cung cấp thông tin họ tên, ngày tháng năm sinh, thông tin về có là đại biểu quốc hội hay không |
117 | G09.33 | CSDL quốc gia về CBCCVC 1.0 | Dịch vụ M0021 - Nhóm Thông tin Đại biểu hội đồng nhân dân | Bộ Nội vụ | Cung cấp thông tin họ tên, ngày tháng năm sinh, thông tin về có là đại biểu hội đồng nhân dân hay không |
118 | G09.34 | CSDL quốc gia về CBCCVC 1.0 | Dịch vụ M0022 - Nhóm Thông tin Bảng thông tin kiêm nhiệm | Bộ Nội vụ | Cung cấp thông tin về việc kiêm nhiệm của cán bộ, công chức, viên chức |
119 | G09.35 | CSDL quốc gia về CBCCVC 1.0 | Dịch vụ M0023 - Nhóm Thông tin Bảng thông tin bổ nhiệm | Bộ Nội vụ | Cung cấp thông tin về việc bổ nhiệm của cán bộ, công chức, viên chức |
120 | G09.36 | CSDL quốc gia về CBCCVC 1.0 | Dịch vụ M0024 - Nhóm Thông tin về việc bị bắt, bỏ tù | Bộ Nội vụ | Cung cấp thông tin về việc bị bắt, bỏ tù của cán bộ, công chức, viên chức |
121 | G09.37 | CSDL quốc gia về CBCCVC 1.0 | Dịch vụ M0025 - Nhóm Thông tin về làm việc cho chế độ cũ | Bộ Nội vụ | Cung cấp thông tin về việc làm việc cho chế độ cũ của cán bộ, công chức, viên chức |
122 | G09.38 | CSDL quốc gia về CBCCVC 1.0 | Dịch vụ M0026 - Nhóm Thông tin về việc tham gia, có quan hệ với tổ chức nước ngoài | Bộ Nội vụ | Cung cấp thông tin về tham gia, có quan hệ với tổ chức nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức |
123 | G09.39 | CSDL quốc gia về CBCCVC 1.0 | Dịch vụ M0027 - Nhóm Thông tin về thân nhân ở nước ngoài | Bộ Nội vụ | Cung cấp thông tin về thân nhân ở nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức |
124 | G09.40 | CSDL quốc gia về CBCCVC 1.0 | Dịch vụ M0028 - Nhóm Thông tin Quan hệ gia đình bên vợ, chồng | Bộ Nội vụ | Cung cấp thông tin về quan hệ bên vợ, chồng của cán bộ, công chức, viên chức |
125 | G09.41 | CSDL quốc gia về CBCCVC 1.0 | Dịch vụ M0029 - Nhóm Thông tin Quan hệ gia đình bên bản thân | Bộ Nội vụ | Cung cấp thông tin về quan hệ gia đình bên bản thân của cán bộ, công chức, viên chức |
126 | G09.42 | CSDL quốc gia về CBCCVC 1.0 | Dịch vụ M0030 - Nhóm Thông tin Quá trình Lương | Bộ Nội vụ | Cung cấp thông tin về quá trình lương của cán bộ, công chức, viên chức |
127 | G09.43 | CSDL quốc gia về CBCCVC 1.0 | Dịch vụ M0031 - Nhóm Thông tin Quá trình phụ cấp | Bộ Nội vụ | Cung cấp thông tin về quá trình phụ cấp của cán bộ, công chức, viên chức |
128 | G09.44 | CSDL quốc gia về CBCCVC 1.0 | Dịch vụ M0032 - Nhóm Thông tin Tài sản khác | Bộ Nội vụ | Cung cấp thông tin về tài sản của cán bộ, công chức, viên chức |
129 | G09.45 | CSDL quốc gia về CBCCVC 1.0 | Dịch vụ M0033 - Nhóm Thông tin nhận xét, đánh giá của đơn vị sử dụng | Bộ Nội vụ | Cung cấp thông tin nhận xét, đánh giá của đơn vị sử dụng cán bộ, công chức, viên chức |
130 | G09.46 | CSDL quốc gia về CBCCVC 1.0 | Dịch vụ M0034 - Nhóm Thông tin nghỉ việc | Bộ Nội vụ | Cung cấp thông tin nghỉ việc của cán bộ, công chức, viên chức |
131 | G09.47 | CSDL quốc gia về CBCCVC 1.0 | Dịch vụ M0035 - Nhóm Thông tin gián đoạn lao động | Bộ Nội vụ | Cung cấp thông tin gián đoạn lao động của cán bộ, công chức, viên chức |
132 | G09.48 | CSDL quốc gia về CBCCVC 1.0 | Dịch vụ M0036 - Nhóm Thông tin bảo hiểm xã hội | Bộ Nội vụ | Cung cấp thông tin bảo hiểm xã hội của cán bộ, công chức, viên chức |
133 | G09.49 | CSDL quốc gia về CBCCVC 1.0 | Dịch vụ M0037 - Nhóm Thông tin về mã số thuế | Bộ Nội vụ | Cung cấp thông tin mã số thuế của cán bộ, công chức, viên chức |
134 | G09.50 | CSDL quốc gia về CBCCVC 1.0 | Dịch vụ M0038 - Nhóm Thông tin khác | Bộ Nội vụ | Cung cấp thông tin khác của cán bộ, công chức, viên chức |
135 | G09.51 | CSDL quốc gia về CBCCVC 1.0 | Dịch vụ M0039 - Toàn bộ Thông tin hồ sơ điện tử | Bộ Nội vụ | Cung cấp toàn bộ thông tin hồ sơ điện tử của cán bộ, công chức, viên chức |
136 | G09.52 | CSDL quốc gia về CBCCVC 1.0 | Dịch vụ M0040 - Tệp đính kèm | Bộ Nội vụ | Cung cấp thông tin tệp đính kèm trong hồ sơ của cán bộ, công chức, viên chức |
137 | G09.53 | CSDL quốc gia về CBCVCV 2.0 | Dịch vụ M01 – Nhóm toàn bộ Thông tin hồ sơ CBCCVC | Bộ Nội vụ | API dùng để thêm mới, cập nhật toàn bộ các thông tin hồ sơ, quá trình lương, quá trình công tác, khen thưởng, kỷ luật, các thông tin về gia đình,.. cho cán bộ, công chức, viên chức |
138 | G09.54 | CSDL quốc gia về CBCVCV 2.0 | Dịch vụ M02 - Thông tin chung hồ sơ CBCCVC | Bộ Nội vụ | API Thông tin chung Hồ sơ điện tử dùng để đồng bộ, cập nhật dữ liệu nhóm thông tin chung cơ bản của hồ sơ cán bộ, công chức, viên chức |
139 | G09.55 | CSDL quốc gia về CBCVCV 2.0 | Dịch vụ M03 – Nhóm Quá trình đào tạo, bồi dưỡng | Bộ Nội vụ | API dùng để đồng bộ, cập nhật nhóm các quá trình đào tạo, bồi dưỡng như Bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ, Lý luận chính trị, Quản lý nhà nước/ Chức danh nghề nghiệp/ Nghiệp vụ chuyên ngành, Tin học, Ngoại ngữ, Tiếng dân tộc. |
140 | G09.56 | CSDL quốc gia về CBCVCV 2.0 | Dịch vụ M04 - Đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn (từ trung cấp trở lên cả trong nước và nước ngoài) | Bộ Nội vụ | API Quá trình đào tạo chuyên môn dùng để thêm các quá trình đào tạo về Trình độ chuyên môn của cán bộ, công chức, viên chức |
141 | G09.57 | CSDL quốc gia về CBCVCV 2.0 | Dịch vụ M05 - Đào tạo, bồi dưỡng lý luận chính trị | Bộ Nội vụ | API dùng để đồng bộ, cập nhật các quá trình bồi dưỡng về lý luận chính trị của cán bộ, công chức, viên chức |
142 | G09.58 | CSDL quốc gia về CBCVCV 2.0 | Dịch vụ M06 – Bồi dưỡng quản lý nhà nước/ chức danh nghề nghiệp/ nghiệp vụ chuyên ngành | Bộ Nội vụ | API dùng để thêm mới, cập nhật các thông tin về Quản lý nhà nước, Chức danh nghề nghiệp, Nghiệp vụ chuyên ngành của cán bộ, công chức, viên chứ |
143 | G09.59 | CSDL quốc gia về CBCVCV 2.0 | Dịch vụ M09 - Đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ/ Tiếng dân tộc | Bộ Nội vụ | API dùng để thêm mới, cập nhật quá trình đào tạo, bồi dưỡng về Ngoại ngữ, tiếng dân tộc cho cán bộ, công chức, viên chức |
144 | G09.60 | CSDL quốc gia về CBCVCV 2.0 | Dịch vụ M10 – Tóm tắc quá trình công tác | Bộ Nội vụ | API dùng để thêm mới, cập nhật quá trình công tác cho cán bộ, công chức, viên chức |
145 | G09.61 | CSDL quốc gia về CBCVCV 2.0 | Dịch vụ M11 - Nhóm thông tin đặc điểm lịch sử bản thân | Bộ Nội vụ | API dùng để thêm mới, cập nhật thông tin về đặc điểm lịch sử bản thân cho cán bộ, công chức, viên chức |
146 | G09.62 | CSDL quốc gia về CBCVCV 2.0 | Dịch vụ M12 - Bị bắt, tù đày | Bộ Nội vụ | API dùng để thêm mới, cập nhật thông tin về đặc điểm lịch sử bản thân: bị bắt tù đày cho cán bộ, công chức, viên chức |
147 | G09.63 | CSDL quốc gia về CBCVCV 2.0 | Dịch vụ M14 - Tham gia hoặc có quan hệ với các tổ chức chính trị, kinh tế, xã hội ở nước ngoài | Bộ Nội vụ | API dùng để thêm mới, cập nhật thông tin về đặc điểm lịch sử bản thân:tham gia hoặc có quan hệ với các tổ chức chính trị, kinh tế, xã hội ở nước ngoài cho cán bộ, công chức, viên chức |
148 | G09.64 | CSDL quốc gia về CBCVCV 2.0 | Dịch vụ M15 – Nhóm thông tin Khen thưởng, Kỷ luật | Bộ Nội vụ | API dùng để thêm mới, cập nhật thông tin khen thưởng, kỷ luật cho cán bộ, công chức, viên chức |
149 | G09.65 | CSDL quốc gia về CBCVCV 2.0 | Dịch vụ M16 - Thành tích thi đua, khen thưởng | Bộ Nội vụ | API dùng để thêm mới, cập nhật thông tin khen thưởng cho cán bộ, công chức, viên chức |
150 | G09.66 | CSDL quốc gia về CBCVCV 2.0 | Dịch vụ M17 - Kỷ luật Đảng/ hành chính | Bộ Nội vụ | API dùng để thêm mới, cập nhật danh sách kỷ luật của cán bộ, công chức, viên chức |
151 | G09.67 | CSDL quốc gia về CBCVCV 2.0 | Dịch vụ M19 - Về bản thân: Cha, Mẹ, Vợ (hoặc chồng), các con, anh chị em ruột | Bộ Nội vụ | API dùng để thêm mới, cập nhật nhóm thông tin quan hệ gia đình Quan hệ gia đình bên bản thân cho cán bộ, công chức, viên chức |
152 | G09.68 | CSDL quốc gia về CBCVCV 2.0 | Dịch vụ M20 - Cha, Mẹ, anh chị em ruột (bên vợ hoặc chồng) | Bộ Nội vụ | API dùng để thêm mới, cập nhật nhóm thông tin quan hệ gia đình bên Vợ hoặc bên Chồng cho cán bộ, công chức, viên chức |
153 | G09.69 | CSDL quốc gia về CBCVCV 2.0 | Dịch vụ M21 – Nhóm thông tin Hoàn cảnh kinh tế gia đình | Bộ Nội vụ | API dùng để thêm mới, cập nhật nhóm thông tin Hoàn cảnh kinh tế gia đình của cán bộ, công chức, viên chức |
154 | G09.70 | CSDL quốc gia về CBCVCV 2.0 | Dịch vụ M22 - Quá trình lương của bản thân | Bộ Nội vụ | API dùng để thêm mới, cập nhật thông tin quá trình lương của bản thân cán bộ, công chức, viên chức |
155 | G09.71 | CSDL quốc gia về CBCVCV 2.0 | Dịch vụ M23 - Các loại phụ cấp khác | Bộ Nội vụ | API dùng để thêm mới, cập nhật quá trình phụ cấp khác cho cán bộ, công chức, viên chức |
156 | G09.72 | CSDL quốc gia về CBCVCV 2.0 | Dịch vụ M24 - Nguồn thu nhập chính của gia đình hàng năm | Bộ Nội vụ | API dùng để thêm mới, cập nhật nhóm thông tin về nguồn thu nhập chính của gia đình hàng năm |
157 | G09.73 | CSDL quốc gia về CBCVCV 2.0 | Dịch vụ M25 - Nhận xét, đánh giá của cơ quan, tổ chức, đơn vị sử dụng | Bộ Nội vụ | API dùng để thêm mới, cập nhật các thông tin về nhận xét, đánh giá của đơn vị sử dụng cán bộ đánh giá cán bộ, công chức, viên chức |
158 | G09.74 | CSDL quốc gia về CBCVCV 2.0 | Dịch vụ M26 - Nghỉ việc | Bộ Nội vụ | API dùng để thêm mới, cập nhật quyết định nghỉ việc và trạng thái nghỉ việc cho cán bộ, công chức, viên chức |
159 | G09.75 | CSDL quốc gia về CBCVCV 2.0 | Dịch vụ M27 - Gián đoạn lao động | Bộ Nội vụ | API dùng để thêm mới, cập nhật các thông tin gián đoạn lao động như điều chuyển, miễn nhiệm, bổ nhiệm,… cho cán bộ, công chức, viên chức |
160 | G09.76 | CSDL quốc gia về CBCVCV 2.0 | Dịch vụ M28 - Tập tin đính kèm Ảnh cá nhân (Ảnh đại diện) | Bộ Nội vụ | API dùng để thêm mới, cập nhật tập tin đính kèm ảnh cá nhân cho cán bộ, công chức, viên chức |
161 | G09.77 | CSDL quốc gia về CBCVCV 2.0 | Dịch vụ CSDM01 - Dịch vụ Dữ liệu danh mục dùng chung | Bộ Nội vụ | API dùng để lấy các giá trị trong danh mục dùng chung, lấy dữ liệu danh mục tại mục II.4 của tài liệu này. |
162 | G09.78 | CSDL quốc gia về CBCVCV 2.0 | Dịch vụ C01 – Dịch vụ chia sẻ dữ liệu đã được đối khớp với CSDLQG về Dân cư từ CSDLQG về CBCCVC | Bộ Nội vụ | API dùng để lấy dữ liệu đã được đối khớp với CSDLQG về Dân cư từ CSDLQG về CBCCVC để cập nhật vào hệ thống BNĐP |
163 | G09.79 | CSDL quốc gia về CBCVCV 2.0 | Dịch vụ C02 – Dịch vụ chia sẻ dữ liệu đã được đối khớp với CSDLQG về BHXH từ CSDLQG về CBCCVC | Bộ Nội vụ | API dùng để lấy dữ liệu đã được đối khớp với CSDLQG về BHXH từ CSDLQG về CBCCVC để cập nhật vào hệ thống BNĐP |
164 | G09.80 | CSDL quốc gia về CBCVCV 2.0 | Dịch vụ C03. API Chia sẻ thông tin đơn vị | Bộ Nội vụ | API cho phép chia sẻ các thông tin về đơn vị từ CSDLQGvCBCCVC về hệ thống tại BNĐP |
165 | G09.81 | CSDL quốc gia về CBCVCV 2.0 | Dịch vụ C04 – Nhóm toàn bộ Thông tin hồ sơ CBCCVC | Bộ Nội vụ | API chia sẻ Toàn bộ Thông tin hồ sơ CBCCVC cho phép các đơn vị có thể truy vấn Toàn bộ Thông tin hồ sơ điện tử của một cán bộ, công chức, viên chứ |
166 | G09.82 | CSDL quốc gia về CBCVCV 2.0 | Dịch vụ C05 - Thông tin chung hồ sơ CBCCVC | Bộ Nội vụ | API cho phép chia sẻ các thông tin chung của hồ sơ CBCCVC |
167 | G09.83 | CSDL quốc gia về CBCVCV 2.0 | Dịch vụ C06 – Nhóm thông tin Quá trình đào tạo, bồi dưỡng | Bộ Nội vụ | API chia sẻ Nhóm Thông tin Quá trình đào tạo, bồi dưỡng của CBCCVC. Cho phép các đơn vị có thể truy vấn nhóm thông tin về quá trình bồi dưỡng về chuyên môn, quản lý nhà nước, lý luận chính trị,…của CBCCVC |
168 | G09.84 | CSDL quốc gia về CBCVCV 2.0 | Dịch vụ C07 – Đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn (từ trung cấp trở lên cả trong nước và nước ngoài) | Bộ Nội vụ | API chia sẻ Nhóm Thông tin Quá trình đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn cho phép các đơn vị có thể truy vấn nhóm thông tin về quá trình đào tạo chuyên môn trong hồ sơ của một cán bộ, công chức, viên chức |
169 | G09.85 | CSDL quốc gia về CBCVCV 2.0 | Dịch vụ C08 - Đào tạo, bồi dưỡng lý luận chính trị | Bộ Nội vụ | API chia sẻ Nhóm Thông tin Quá trình bồi dưỡng lý luận chính trị cho phép các đơn vị có thể truy vấn nhóm thông tin về Quá trình bồi dưỡng lý luận chính trị trong hồ sơ của một cán bộ, công chức, viên chức |
170 | G09.86 | CSDL quốc gia về CBCVCV 2.0 | Dịch vụ C09 – Bồi dưỡng quản lý nhà nước/ chức danh nghề nghiệp/ nghiệp vụ chuyên ngành | Bộ Nội vụ | API chia sẻ Nhóm Thông tin Quản lý nhà nước/ chức danh nghề nghiệp/ nghiệp vụ chuyên ngành cho phép các đơn vị có thể truy vấn nhóm thông tin về Quản lý nhà nước/ chức danh nghề nghiệp/ nghiệp vụ chuyên ngành trong hồ sơ của một cán bộ, công chức, viên chức |
171 | G09.87 | CSDL quốc gia về CBCVCV 2.0 | Dịch vụ C10 - Bồi dưỡng kiến thức an ninh, quốc phòng | Bộ Nội vụ | API chia sẻ Quá trình bồi dưỡng kiến thức an ninh, quốc phòng trong hồ sơ của một cán bộ, công chức, viên chức từ hệ thống CSDLQG về hệ thống tại BNĐP |
172 | G09.88 | CSDL quốc gia về CBCVCV 2.0 | Dịch vụ C11 - Đào tạo, bồi dưỡng tin học | Bộ Nội vụ | API chia sẻ Nhóm Thông tin Quá trình đào tạo, bồi dưỡng tin học cho phép các đơn vị có thể truy vấn nhóm thông tin về Quá trình đào tạo, bồi dưỡng tin học trong hồ sơ của một cán bộ, công chức, viên chức |
173 | G09.89 | CSDL quốc gia về CBCVCV 2.0 | Dịch vụ C12 - Đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ/ tiếng dân tộc | Bộ Nội vụ | API chia sẻ Nhóm Thông tin Quá trình đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ/ tiếng dân tộc cho phép các đơn vị có thể truy vấn nhóm thông tin về Quá trình đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ/ tiếng dân tộc trong hồ sơ của một cán bộ, công chức, viên chức |
174 | G09.90 | CSDL quốc gia về CBCVCV 2.0 | Dịch vụ C13 - Tóm tắc quá trình công tác | Bộ Nội vụ | API chia sẻ Nhóm Thông tin Quá trình công tác cho phép các đơn vị có thể truy vấn nhóm thông tin về Quá trình công tác trong hồ sơ của một cán bộ, công chức, viên chức |
175 | G09.91 | CSDL quốc gia về CBCVCV 2.0 | Dịch vụ C14 – Nhóm thông tin đặc điểm lịch sử bản thân | Bộ Nội vụ | API chia sẻ Nhóm Thông tin Đặc điểm lịch sử bản thân cho phép các đơn vị có thể truy vấn nhóm thông tin về Đặc điểm lịch sử bản thân trong hồ sơ của một cán bộ, công chức, viên chức |
176 | G09.92 | CSDL quốc gia về CBCVCV 2.0 | Dịch vụ C15 – Bị bắt, tù đày | Bộ Nội vụ | API chia sẻ thông tin bị bắt, tù đày cho phép các đơn vị có thể truy vấn thông tin về Đặc điểm lịch sử bản thân: bị bắt, tù đày trong hồ sơ của một cán bộ, công chức, viên chức |
177 | G09.93 | CSDL quốc gia về CBCVCV 2.0 | Dịch vụ C16 – Bản thân có làm việc cho chế độ cũ | Bộ Nội vụ | API chia sẻ Bản thân có làm việc cho chế độ cũ cho phép các đơn vị có thể truy vấn thông tin về Đặc điểm lịch sử bản thân: bản thân có làm việc cho chế độ cũ trong hồ sơ của một cán bộ, công chức, viên chức |
178 | G09.94 | CSDL quốc gia về CBCVCV 2.0 | Dịch vụ C17 – Tham gia hoặc có quan hệ với tổ chức chính trị, kinh tế, xã hội ở nước ngoài | Bộ Nội vụ | API chia sẻ Thông tin Tham gia hoặc có quan hệ với tổ chức chính trị, kinh tế, xã hội ở nước ngoài cho phép các đơn vị có thể truy vấn thông tin về Đặc điểm lịch sử bản thân: Tham gia hoặc có quan hệ với tổ chức chính trị, kinh tế, xã hội ở nước ngoài trong hồ sơ của một cán bộ, công chức, viên chức |
179 | G09.95 | CSDL quốc gia về CBCVCV 2.0 | Dịch vụ C18 – Nhóm thông tin Khen thưởng, Kỷ luật | Bộ Nội vụ | API chia sẻ Nhóm Thông tin Khen thưởng, Kỷ luật cho phép các đơn vị có thể truy vấn nhóm thông tin về Khen thưởng, Kỷ luật trong hồ sơ của một cán bộ, công chức, viên chức |
180 | G09.96 | CSDL quốc gia về CBCVCV 2.0 | Dịch vụ C19 - Thành tích thi đua, khen thưởng | Bộ Nội vụ | API chia sẻ Nhóm Thông tin Danh sách khen thưởng cho phép các đơn vị có thể truy vấn nhóm thông tin về Danh sách khen thưởng trong hồ sơ của một cán bộ, công chức, viên chức |
181 | G09.97 | CSDL quốc gia về CBCVCV 2.0 | Dịch vụ C19 - Thành tích thi đua, khen thưởng | Bộ Nội vụ | API chia sẻ Nhóm Thông tin Danh sách khen thưởng cho phép các đơn vị có thể truy vấn nhóm thông tin về Danh sách khen thưởng trong hồ sơ của một cán bộ, công chức, viên chức |
182 | G09.98 | CSDL quốc gia về CBCVCV 2.0 | Dịch vụ C20 - Kỷ luật Đảng/ hành chính | Bộ Nội vụ | API chia sẻ Nhóm Thông tin Danh sách kỷ luật cho phép các đơn vị có thể truy vấn nhóm thông tin về Danh sách kỷ luật trong hồ sơ của một cán bộ, công chức, viên chức |
183 | G09.99 | CSDL quốc gia về CBCVCV 2.0 | Dịch vụ C21 – Nhóm thông tin Quan hệ gia đình | Bộ Nội vụ | API dùng để chia sẻ nhóm thông tin quan hệ gia đình của cán bộ, công chức, viên chức tại hệ thống Quốc gia về hệ thống Công chức, Viên chức tại địa phương |
184 | G09.100 | CSDL quốc gia về CBCVCV 2.0 | Dịch vụ C22 - Về bản thân: Cha, Mẹ, Vợ (hoặc chồng), các con, anh chị em ruột | Bộ Nội vụ | API chia sẻ Nhóm Thông tin Quan hệ gia đình bên bản thân cho phép các đơn vị có thể truy vấn nhóm thông tin về Quan hệ gia đình bên bản thân trong hồ sơ của một cán bộ, công chức, viên chức |
185 | G09.101 | CSDL quốc gia về CBCVCV 2.0 | Dịch vụ C23 - Cha, Mẹ, anh chị em ruột (bên vợ hoặc chồng) | Bộ Nội vụ | API chia sẻ Nhóm Thông tin Quan hệ gia đình bên vợ, chồng cho phép các đơn vị có thể truy vấn nhóm thông tin về Quan hệ gia đình bên vợ, chồng trong hồ sơ của một cán bộ, công chức, viên chứ |
186 | G09.102 | CSDL quốc gia về CBCVCV 2.0 | Dịch vụ C24 – Nhóm thông tin Hoàn cảnh kinh tế gia đình | Bộ Nội vụ | API dùng để chia sẻ các thông tin về Hoàn cảnh kinh tế gia đình từ hệ thống Quốc gia về hệ thống tại BNĐP |
187 | G09.103 | CSDL quốc gia về CBCVCV 2.0 | Dịch vụ C25 - Quá trình lương của bản thân | Bộ Nội vụ | API chia sẻ các thông tin lương của bản thân cán bộ, công chức, viên chức từ hệ thống Quốc gia về hệ thống tại Địa phương |
188 | G09.104 | CSDL quốc gia về CBCVCV 2.0 | Dịch vụ C26 - Các loại phụ cấp khác | Bộ Nội vụ | API dùng để chia sẻ thông tin về phụ cấp của cán bộ, công chức, viên chức |
189 | G09.105 | CSDL quốc gia về CBCVCV 2.0 | Dịch vụ C27 - Nguồn thu nhập chính của gia đình hàng năm | Bộ Nội vụ | API chia sẻ Nhóm Thông tin nguồn thu nhập chính của gia đình cán bộ, công chức, viên chức hàng năm |
190 | G09.106 | CSDL quốc gia về CBCVCV 2.0 | Dịch vụ C28 - Nhận xét, đánh giá của cơ quan, tổ chức, đơn vị sử dụng | Bộ Nội vụ | API chia sẻ Nhóm Thông tin nhận xét, đánh giá của đơn vị sử dụng cho phép các đơn vị có thể truy vấn nhóm thông tin về nhận xét, đánh giá của đơn vị sử dụng trong hồ sơ của một cán bộ, công chức, viên chức |
191 | G09.107 | CSDL quốc gia về CBCVCV 2.0 | Dịch vụ C29 – Nghỉ việc | Bộ Nội vụ | API cho phép chia sẻ trạng thái và thông tin nghỉ việc của hồ sơ cán bộ, công chức, viên chức trong cơ quan nhà nước |
192 | G09.108 | CSDL quốc gia về CBCVCV 2.0 | Dịch vụ C30 - Gián đoạn lao động | Bộ Nội vụ | API chia sẻ Nhóm Thông tin gián đoạn lao động cho phép các đơn vị có thể truy vấn nhóm thông tin về gián đoạn lao động trong hồ sơ của một cán bộ, công chức, viên chức |
193 | G09.109 | CSDL quốc gia về CBCVCV 2.0 | Dịch vụ C31 - Tập tin đính kèm Ảnh cá nhân (Ảnh đại diện) | Bộ Nội vụ | API chia sẻ Tập tin đính kèm Ảnh cá nhân (Ảnh đại diện) cho phép các đơn vị có thể truy vấn Tập tin đính kèm Ảnh cá nhân (Ảnh đại diện) của một cán bộ, công chức, viên chức, công chức, viên chứ |
194 | G10.01 | CSDL quốc gia về đất đai | Dịch vụ lấy danh sách đơn vị hành chính cấp tỉnh | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Danh sách đơn vị hành chính cấp tỉnh |
195 | G10.02 | CSDL quốc gia về đất đai | Dịch vụ lấy Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện theo mã tỉnh | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện theo mã tỉnh |
196 | G10.03 | CSDL quốc gia về đất đai | Dịch vụ lấy danh sách đơn vị hành chính cấp xã theo huyện | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Danh sách đơn vị hành chính cấp xã theo huyện |
197 | G10.04 | CSDL quốc gia về đất đai | Dịch vụ lấy danh mục vùng kinh tế | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Danh mục vùng kinh tế |
198 | G10.05 | CSDL quốc gia về đất đai | Dịch vụ lấy tất cả danh mục loại đất hiện trạng | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Danh mục loại đất hiện trạng |
199 | G10.06 | CSDL quốc gia về đất đai | Dịch vụ lấy danh mục loại đất hiện trạng theo id | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Danh mục loại đất hiện trạng theo id |
200 | G10.07 | CSDL quốc gia về đất đai | Dịch vụ lấy tất cả danh mục loại đối tượng sử dụng | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Danh mục loại đối tượng sử dụng |
201 | G10.08 | CSDL quốc gia về đất đai | Dịch vụ danh mục loại đối tượng sử dụng theo id | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Danh mục loại đối tượng sử dụng theo id |
202 | G10.09 | CSDL quốc gia về đất đai | Dịch vụ lấy tất cả danh mục loại khu vực tổng hợp | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Danh mục loại khu vực tổng hợp |
203 | G10.10 | CSDL quốc gia về đất đai | Dịch vụ lấy danh mục loại khu vực tổng hợp theo id | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Danh mục loại khu vực tổng hợp theo id |
204 | G10.11 | CSDL quốc gia về đất đai | Dịch vụ lấy tất cả danh mục mục đích sử dụng | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Danh mục mục đích sử dụng |
205 | G10.12 | CSDL quốc gia về đất đai | Dịch vụ lấy danh mục mục đích sử dụng theo id | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Danh mục mục đích sử dụng theo id |
206 | G10.13 | CSDL quốc gia về đất đai | Dịch vụ lấy tất cả danh mục loại cấp hạng | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Tất cả danh mục loại cấp hạng |
207 | G10.14 | CSDL quốc gia về đất đai | Dịch vụ lấy danh mục loại cấp hạng theo id | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Danh mục loại cấp hạng theo id |
208 | G10.15 | CSDL quốc gia về đất đai | Dịch vụ lấy tất cả danh mục loại địa danh | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Danh mục loại địa danh |
209 | G10.16 | CSDL quốc gia về đất đai | Dịch vụ lấy danh mục loại địa danh theo id | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Danh mục loại địa danh theo id |
210 | G10.17 | CSDL quốc gia về đất đai | Dịch vụ lấy tất cả danh mục loại điểm tọa độ | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Danh mục loại điểm tọa độ |
211 | G10.18 | CSDL quốc gia về đất đai | Dịch vụ lấy danh mục loại điểm tọa độ theo id | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Danh mục loại điểm tọa độ theo id |
212 | G10.19 | CSDL quốc gia về đất đai | Dịch vụ lấy tất cả danh mục loại mốc | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Tất cả danh mục loại mốc |
213 | G10.20 | CSDL quốc gia về đất đai | Dịch vụ lấy danh mục loại mốc theo id | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Danh mục loại mốc theo id |
214 | G10.21 | CSDL quốc gia về đất đai | Dịch vụ lấy tất cả danh mục loại mốc địa giới | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Tất cả danh mục loại mốc địa giới |
215 | G10.22 | CSDL quốc gia về đất đai | Dịch vụ lấy danh mục loại mốc địa giới theo id | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Danh mục loại mốc địa giới theo id |
216 | G10.23 | CSDL quốc gia về đất đai | Dịch vụ lấy tất cả danh mục loại quy hoạch | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Danh mục loại quy hoạch |
217 | G10.24 | CSDL quốc gia về đất đai | Dịch vụ lấy danh mục loại quy hoạch theo id | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Danh mục loại quy hoạch theo id |
218 | G10.25 | CSDL quốc gia về đất đai | Dịch vụ lấy tất cả danh mục loại vùng thủy hệ | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Danh mục loại vùng thủy hệ |
219 | G10.26 | CSDL quốc gia về đất đai | Dịch vụ lấy danh mục loại vùng thủy hệ theo id | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Danh mục loại vùng thủy hệ theo id |
220 | G10.27 | CSDL quốc gia về đất đai | Dịch vụ lấy danh sách thông tin metadata của dữ liệu định dạng file số, hồ sơ quét theo id nhóm dữ liệu | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Danh sách thông tin metadata của dữ liệu định dạng file số, hồ sơ quét theo id nhóm dữ liệu |
221 | G10.28 | CSDL quốc gia về đất đai | Dịch vụ lấy thông tin chi tiết metadata của một dữ liệu định dạng file số, hồ sơ quét theo id | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Thông tin chi tiết metadata của một dữ liệu định dạng file số, hồ sơ quét theo id |
222 | G10.29 | CSDL quốc gia về đất đai | Dịch vụ download file số, hồ sơ quét theo id lấy được bằng dịch vụ ở trên | Bộ Tài nguyên và Môi trường | File số, hồ sơ quét theo id lấy được bằng dịch vụ ở trên |
223 | G10.30 | CSDL quốc gia về đất đai | Dịch vụ lấy dữ liệu về số liệu hiện trạng sử dụng đất | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Dữ liệu về số liệu hiện trạng sử dụng đất |
224 | G10.31 | CSDL quốc gia về đất đai | Dịch vụ thống kê hiện trạng sử dụng đất cấp quốc gia | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Thống kê hiện trạng sử dụng đất cấp quốc gia |
225 | G10.32 | CSDL quốc gia về đất đai | Dịch vụ thống kê hiện trạng sử dụng đất cấp vùng kinh tế | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Thống kê hiện trạng sử dụng đất cấp vùng kinh tế |
226 | G10.33 | CSDL quốc gia về đất đai | Dịch vụ thống kê hiện trạng sử dụng đất cấp quốc gia theo đối tượng sử dụng đất/đối tượng quản lý đất | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Thống kê hiện trạng sử dụng đất cấp quốc gia theo đối tượng sử dụng đất/đối tượng quản lý đất |
227 | G10.34 | CSDL quốc gia về đất đai | Dịch vụ lấy danh mục giai đoạn quy hoạch | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Danh mục giai đoạn quy hoạch |
228 | G10.35 | CSDL quốc gia về đất đai | Dịch vụ lấy dữ liệu về số liệu quy hoạch sử dụng đất | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Dữ liệu về số liệu quy hoạch sử dụng đất |
229 | G10.36 | CSDL quốc gia về đất đai | Dịch vụ lấy dữ liệu về công trình, dự án | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Dữ liệu về công trình, dự án |
230 | G10.37 | CSDL quốc gia về đất đai | Dịch vụ lấy thông tin chi tiết công trình, dự án theo id | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Thông tin chi tiết công trình, dự án theo id |
231 | G10.38 | CSDL quốc gia về đất đai | Dịch vụ lấy tất cả danh mục giai đoạn ban hành giá đất | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Danh mục giai đoạn ban hành giá đất |
232 | G10.39 | CSDL quốc gia về đất đai | Dịch vụ lấy tất cả danh mục nhóm loại đất | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Tất cả danh mục nhóm loại đất |
233 | G10.40 | CSDL quốc gia về đất đai | Dịch vụ lấy tất cả danh mục loại xã, đô thị | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Tất cả danh mục loại xã, đô thị |
234 | G10.41 | CSDL quốc gia về đất đai | Dịch vụ lấy tất cả dữ liệu metadata khung giá đất | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Tất cả dữ liệu metadata khung giá đất |
235 | G10.42 | CSDL quốc gia về đất đai | Dịch vụ lấy tất cả dữ liệu metadata bảng giá đất | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Tất cả dữ liệu metadata bảng giá đất |
236 | G10.43 | CSDL quốc gia về đất đai | Dịch vụ lấy dữ liệu metadata bảng giá đất theo mã tỉnh | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Dữ liệu metadata bảng giá đất theo mã tỉnh |
237 | G10.44 | CSDL quốc gia về đất đai | Dịch vụ bản đồ (ArcgisServer REST Mapservice) của dữ liệu điều tra đánh giá Chất lượng đất của vùng kinh tế Đồng bằng sông Cửu Long | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Bản đồ (ArcgisServer REST Mapservice) của dữ liệu điều tra đánh giá Chất lượng đất của vùng kinh tế Đồng bằng sông Cửu Long |
238 | G10.45 | CSDL quốc gia về đất đai | Dịch vụ bản đồ (ArcgisServer REST Mapservice) của dữ liệu điều tra đánh giá tiềm năng của vùng kinh tế Đồng bằng sông Cửu Long | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Bản đồ (ArcgisServer REST Mapservice) của dữ liệu điều tra đánh giá tiềm năng của vùng kinh tế Đồng bằng sông Cửu Long |
239 | G10.46 | CSDL quốc gia về đất đai | Dịch vụ bản đồ (ArcgisServer REST Mapservice) của dữ liệu điều tra đánh giá khoanh điều tra của vùng kinh tế Đồng bằng sông Cửu Long | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Bản đồ (ArcgisServer REST Mapservice) của dữ liệu điều tra đánh giá khoanh điều tra của vùng kinh tế Đồng bằng sông Cửu Long |
240 | G10.47 | CSDL quốc gia về đất đai | Dịch vụ bản đồ (ArcgisServer REST Mapservice) của dữ liệu quy hoạch sử dụng đất đai của vùng kinh tế Duyên Hải Miền Trung | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Bản đồ (ArcgisServer REST Mapservice) của dữ liệu quy hoạch sử dụng đất đai của vùng kinh tế Duyên Hải Miền Trung |
241 | G10.48 | Kết nối dịch vụ công thiết yêu Tài nguyên và môi trường | Dịch vụ lấy thông tin hồ sơ nộp tại Bộ | Bộ Tài nguyên và Môi trường | API Dịch vụ lấy thông tin hồ sơ nộp tại Bộ |
242 | G10.49 | Kết nối dịch vụ công thiết yêu Tài nguyên và môi trường | Dịch vụ cập nhật thông tin hồ sơ từ Địa phương lên Bộ | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Kết nối cập nhật thông tin hồ sơ từ Địa phương lên Bộ |
243 | G10.50 | Kết nối dịch vụ công thiết yêu Tài nguyên và môi trường | Dịch vụ lấy danh sách hồ sơ mới nộp trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC trên toàn quốc Bộ TN&MT | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Dịch vụ lấy danh sách hồ sơ mới nộp trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC trên toàn quốc Bộ TN&MT |
244 | G10.51 | Kết nối dịch vụ công thiết yêu Tài nguyên và môi trường | Dịch vụ cập nhật thông tin hồ sơ nộp trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC trên toàn quốc Bộ TN&MT | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Dịch vụ cập nhật thông tin hồ sơ nộp trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC trên toàn quốc Bộ TN&MT |
245 | G06.01 | Dịch vụ danh mục dùng chung | API lấy danh sách danh mục cấp 1 | Bộ Thông tin và Truyền thông | Danh sách danh mục với thông tin phiên bản, số bản ghi, các endpoint của danh mục |
246 | G06.02 | Dịch vụ danh mục dùng chung | API Lấy cấu trúc danh mục | Bộ Thông tin và Truyền thông | Danh sách các trường dữ liệu của danh mục Văn bản điều hành cấp1 |
247 | G06.03 | Dịch vụ danh mục dùng chung | API Lấy dữ liệu cấp 1 | Bộ Thông tin và Truyền thông | Danh sách dữ liệu |
248 | G06.04 | Dịch vụ danh mục dùng chung | API danh mục - mã định danh kết nối các hệ thống QLVBĐH cấp 2 | Bộ Thông tin và Truyền thông | Danh sách các trường dữ liệu của danh mục Văn bản điều hành cấp 2 |
249 | G06.05 | Dịch vụ danh mục dùng chung | API Lấy dữ liệu cấp 2 | Bộ Thông tin và Truyền thông | Danh sách dữ liệu cấp 2 |
250 | G06.06 | Kết nối nguồn hệ thống trung ương | Gói tin yêu cầu phát bản tin thông thường và bản tin ưu tiên trên đài truyền thanh ứng dụng CNTT-VT từ HTTT nguồntrung ương gửi đến HTTT nguồn cấp tỉnh | Bộ Thông tin và Truyền thông | Gói tin yêu cầu phát bản tin thông thường và bản tin ưu tiên trên đài truyền thanh ứng dụng CNTT-VT từ HTTT nguồntrung ương gửi đến HTTT nguồn cấp tỉnh |
251 | G06.07 | Kết nối nguồn hệ thống trung ương | HTTT nguồn cấp tỉnh gửi dữ liệu đến HTTT nguồn trung ương ngay sau khi lịch phát bản tin được tạo lập hoặc cập nhật | Bộ Thông tin và Truyền thông | HTTT nguồn cấp tỉnh gửi dữ liệu đến HTTT nguồn trung ương ngay sau khi lịch phát bản tin được tạo lập hoặc cập nhật |
252 | G06.08 | Kết nối nguồn hệ thống trung ương | HTTT nguồn cấp tỉnh gửi dữ liệu đến HTTT nguồn trung ương ngay sau khi lịch phát bản tin được tạo lập hoặc cập nhật | Bộ Thông tin và Truyền thông | HTTT nguồn cấp tỉnh gửi dữ liệu đến HTTT nguồn trung ương ngay sau khi lịch phát bản tin được tạo lập hoặc cập nhật |
253 | G06.09 | Kết nối nguồn hệ thống trung ương | Gói tin trạng thái hoạt động, trạng thái kết nối từ cụm loa truyền thanh gửi từ hệ HTTT nguồn cấp tỉnh đến HTTT nguồn trung ương | Bộ Thông tin và Truyền thông | Gói tin trạng thái hoạt động, trạng thái kết nối từ cụm loa truyền thanh gửi từ hệ HTTT nguồn cấp tỉnh đến HTTT nguồn trung ương |
254 | G06.10 | Kết nối nguồn hệ thống trung ương | Gói tin kích hoạt, thay thế, sửa chữa thiết bị cụm loa gửi từ hệ HTTT nguồn cấp tỉnh đến HTTT nguồn trung ương | Bộ Thông tin và Truyền thông | Gói tin kích hoạt, thay thế, sửa chữa thiết bị cụm loa gửi từ hệ HTTT nguồn cấp tỉnh đến HTTT nguồn trung ương |
255 | G06.11 | Kết nối nguồn hệ thống trung ương | Gói tin yêu cầu phát bản tin thông thường và bản tin ưu tiên trên bảng tin điện tử công cộng từ HTTT nguồn trung ương gửi đến HTTT nguồn cấp tỉnh | Bộ Thông tin và Truyền thông | Gói tin yêu cầu phát bản tin thông thường và bản tin ưu tiên trên bảng tin điện tử công cộng từ HTTT nguồn trung ương gửi đến HTTT nguồn cấp tỉnh |
256 | G06.12 | Kết nối nguồn hệ thống trung ương | HTTT nguồn cấp tỉnh gửi dữ liệu đến HTTT nguồn trung ương ngay khi bản tin được phát | Bộ Thông tin và Truyền thông | HTTT nguồn cấp tỉnh gửi dữ liệu đến HTTT nguồn trung ương ngay khi bản tin được phát |
257 | G06.13 | Kết nối nguồn hệ thống trung ương | HTTT nguồn cấp tỉnh gửi dữ liệu đến HTTT nguồn trung ương ngay khi lịch phát bản tin được tạo lập hoặc cập nhật | Bộ Thông tin và Truyền thông | HTTT nguồn cấp tỉnh gửi dữ liệu đến HTTT nguồn trung ương ngay khi lịch phát bản tin được tạo lập hoặc cập nhật |
258 | G06.14 | Kết nối nguồn hệ thống trung ương | Gói tin trạng thái hoạt động, trạng thái kết nối từ bảng tin điện tử công cộng gửi từ hệ HTTT nguồn cấp tỉnh đến HTTT nguồn trung ương | Bộ Thông tin và Truyền thông | Gói tin trạng thái hoạt động, trạng thái kết nối từ bảng tin điện tử công cộng gửi từ hệ HTTT nguồn cấp tỉnh đến HTTT nguồn trung ương |
259 | G06.15 | Kết nối nguồn hệ thống trung ương | Gói tin kích hoạt, thay thế, sửa chữa bảng tin điện tử công cộng gửi từ hệ HTTT nguồn cấp tỉnh đến HTTT nguồn trung ương | Bộ Thông tin và Truyền thông | Gói tin kích hoạt, thay thế, sửa chữa bảng tin điện tử công cộng gửi từ hệ HTTT nguồn cấp tỉnh đến HTTT nguồn trung ương |
260 | G06.16 | Kết nối nguồn hệ thống trung ương | Tình hình hoạt động thông tin cơ sở | Bộ Thông tin và Truyền thông | Tình hình hoạt động thông tin cơ sở |
261 | G06.17 | Nhiệm vụ kết nối do Bộ Thông tin và Truyền thông quản lý | Dịch vụ tải file đính kèm | Bộ Thông tin và Truyền thông | Dịch vụ tải file đính kèm |
262 | G06.18 | Nhiệm vụ kết nối do Bộ Thông tin và Truyền thông quản lý | Dịch vụ cập nhật tiến độ nhiệm vụ | Bộ Thông tin và Truyền thông | Dịch vụ tải file đính kèm |
263 | G06.19 | Nhiệm vụ kết nối do Bộ Thông tin và Truyền thông quản lý | Dịch vụ xin gia hạn nhiệm vụ | Bộ Thông tin và Truyền thông | Dịch vụ xin gia hạn nhiệm vụ |
264 | G06.20 | Nhiệm vụ kết nối do Bộ Thông tin và Truyền thông quản lý | Dịch vụ Thêm hoặc cập nhật nhiệm vụ trọng tâm mà Sở đẩy lên Bộ | Bộ Thông tin và Truyền thông | Dịch vụ Thêm hoặc cập nhật nhiệm vụ trọng tâm mà Sở đẩy lên Bộ |
265 | G06.21 | Nhiệm vụ kết nối do Bộ Thông tin và Truyền thông quản lý | Dịch vụ Xóa nhiệm vụ Sở đã cập nhật lên hệ thống của Bộ | Bộ Thông tin và Truyền thông | Dịch vụ Xóa nhiệm vụ Sở đã cập nhật lên hệ thống của Bộ |
266 | G06.22 | Nhiệm vụ kết nối do Bộ Thông tin và Truyền thông quản lý | Dịch vụ danh sách nhiệm vụ được giao | Bộ Thông tin và Truyền thông | Dịch vụ danh sách nhiệm vụ được giao |
267 | G15.01 | CSDL về VBQPPL | Dịch vụ TimKiemVanbanFull | Bộ Tư pháp | Trả ra tất cả các văn bản tìm kiếm theo thông tư số đầu vào như: kiểu văn bản, ngày văn bản, theo từ khóa |
268 | G15.02 | CSDL về VBQPPL | Dịch vụ GetAllLinhVuc | Bộ Tư pháp | Trả ra tất cả các văn bản tìm kiếm theo lĩnh vực |
269 | G15.03 | CSDL về VBQPPL | Dịch vụ GetAllCoQuanBienTap | Bộ Tư pháp | Trả ra tất cả các văn bản tìm kiếm theo cơ quan biên tập |
270 | G15.04 | CSDL về VBQPPL | Dịch vụ GetAllCoQuanBanHanh | Bộ Tư pháp | Trả ra tất cả các văn bản tìm kiếm theo cơ quan ban hành |
271 | G15.05 | CSDL về VBQPPL | Dịch vụ GetById | Bộ Tư pháp | Tìm tiếm văn bản theo ngôn ngữ, tiếng anh hoặc tiếng Việt Nam |
272 | G15.06 | CSDL về VBQPPL | Dịch vụ GetAllLoaiVanBan | Bộ Tư pháp | Tìm kiếm văn bản theo loại văn bản |
273 | G15.07 | CSDL về VBQPPL | Dịch vụ GetAllNguoiKy | Bộ Tư pháp | Tìm kiếm văn bản theo người ký |
274 | G15.08 | CSDL về VBQPPL | Dịch vụ GetAllChucDanh | Bộ Tư pháp | Tìm kiếm văn bản theo chức danh |
275 | G15.09 | CSDL về VBQPPL | Dịch vụ tải file đính kèm | Bộ Tư pháp | Cho phép tải file đính kèm |
276 | G15.10 | Hệ thống thông tin hộ tịch tư pháp | Dịch vụ đăng ký hộ tịch - dangKyHoTich | Bộ Tư pháp | Cho phép tiếp nhận hồ sơ đăng ký hộ tịch từ Hệ thống phần mềm một cửa hoặc Phần mềm hộ tịch của địa phương (thêm mới hoặc cập nhật thông tin mới nhất) |
277 | G15.11 | Hệ thống thông tin hộ tịch tư pháp | Dịch vụ danh mục - danhMuc | Bộ Tư pháp | Cho phép trả về dữ liệu của các danh mục |
278 | G15.12 | Hệ thống thông tin hộ tịch tư pháp | Dịch vụ tra trạng thái xử lý hồ sơ – traTrangThaiHoSo | Bộ Tư pháp | Kiểm tra trạng thái xử lý hồ sơ (dựa trên Số phiếu tiếp nhận hồ sơ đã được sinh trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của địa phương). |
279 | G15.13 | Hệ thống thông tin hộ tịch tư pháp | Dịch vụ kết quả đăng ký hồ sơ – ketQuaDangKyHS | Bộ Tư pháp | Cho phép trả về kết quả đăng ký (dựa trên Số phiếu tiếp nhận hồ sơ đã được sinh trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của địa phương). |
280 | G15.14 | Hệ thống thông tin hộ tịch tư pháp | Dịch vụ lấy danh sách hồ sơ đã đăng ký – dsHoSoDangKy | Bộ Tư pháp | Cho phép trả về danh sách hồ sơ đã đăng ký (lấy theo ngày cập nhật hồ sơ – là ngày hồ sơ được tạo mới trên Hệ thống thông tin đăng ký và quản lý hộ tịch của Bộ Tư pháp hoặc ngày hồ sơ được thay đổi thông tin gần nhất nếu hồ sơ đã được cập nhật, thay đổi nội dung). |
281 | G15.15 | Hệ thống thông tin hộ tịch tư pháp | Dịch vụ trả thông tin chi tiết từng hồ sơ đã lưu – traHoSo | Bộ Tư pháp | Cho phép trả về thông tin chi tiết của từng hồ sơ đã được lưu trên Hệ thống thông tin đăng ký và quản lý hộ tịch (lấy thông tin chi tiết qua ID của dữ liệu do Hệ thống thông tin đăng ký và quản lý hộ tịch cung cấp). |
282 | G15.16 | Hệ thống thông tin hộ tịch tư pháp | Dịch vụ trả thông tin chi tiết danh sách các hồ sơ – traDanhSachHoSo | Bộ Tư pháp | Cho phép trả về thông tin chi tiết của một danh sách các hồ sơ đã được lưu trên Hệ thống thông tin đăng ký và quản lý hộ tịch (lấy thông tin chi tiết qua danh sách ID của dữ liệu do Hệ thống thông tin đăng ký và quản lý hộ tịch cung cấp). |
283 | G15.17 | Hệ thống thông tin lý lịch tư pháp | Dịch vụ nhanHoSoDangKy | Bộ Tư pháp | Mã định danh trên Lý lịch tư pháp |
284 | G15.18 | Hệ thống thông tin lý lịch tư pháp | Dịch vụ traTrangThaiHs | Bộ Tư pháp | Trả thông tin trạng thái của một hồ sơ cụ thể từ Phần mềm Quản lý lý lịch tư pháp dùng chung sang Phần mềm một cửa |
285 | G15.19 | Hệ thống thông tin lý lịch tư pháp | Dịch vụ traHoSo | Bộ Tư pháp | Cung cấp thông tin từ khai từ Phân hệ đăng ký cấp Phiếu lý lịch tư pháp hoặc Phần mềm Quản lý Lý lịch tư pháp dùng chung sang Phần mềm một cửa |
286 | G15.20 | Hệ thống thông tin lý lịch tư pháp | Dịch vụ traDanhMuc | Bộ Tư pháp | Trả thông tin danh mục |
287 | G15.21 | Hệ thống thông tin lý lịch tư pháp | Dịch vụ danhDauHsThanhCong | Bộ Tư pháp | Cập nhật trạng thái Phần mềm một cửa đã lấy dữ liệu thành công từ Phần mềm Quản lý lý lịch tư pháp dùng chung |
288 | G15.22 | Hệ thống thông tin lý lịch tư pháp | Dịch vụ traDsTrangThaiHs | Bộ Tư pháp | Trả danh sách trạng thái của các hồ sơ có thay đổi trạng thái từ Phần mềm Quản lý lý lịch tư pháp dùng chung sang Phần mềm một cửa |
289 | G15.23 | Hệ thống thông tin lý lịch tư pháp VNIED | API nhanHoSo | Bộ Tư pháp | |
290 | G15.24 | Hệ thống thông tin lý lịch tư pháp VNIED | API capNhatTrangThai | Bộ Tư pháp | |
291 | G15.25 | Hệ thống thông tin lý lịch tư pháp VNIED | API capNhatDSTrangThai | Bộ Tư pháp | |
292 | G15.26 | Hệ thống thông tin lý lịch tư pháp VNIED | API layDanhMuc | Bộ Tư pháp | |
293 | G15.27 | Hệ thống thông tin đăng ký và quản lý hộ tịch của Bộ Tư pháp thông qua dịch vụ NDXP | Hàm đăng ký hộ tịch - dangKyHoTich | Bộ Tư pháp | Cho phép tiếp nhận hồ sơ đăng ký hộ tịch từ Hệ thống phần mềm một cửa hoặc Phần mềm hộ tịch của địa phương (thêm mới hoặc cập nhật thông tin mới nhất). |
294 | G15.28 | Hệ thống thông tin đăng ký và quản lý hộ tịch của Bộ Tư pháp thông qua dịch vụ NDXP | Dịch vụ danh mục - danhMuc | Bộ Tư pháp | Hàm chức năng cho phép trả về dữ liệu của các danh mục |
295 | G15.29 | Hệ thống thông tin đăng ký và quản lý hộ tịch của Bộ Tư pháp thông qua dịch vụ NDSP | Dịch vụ tra trạng thái xử lý hồ sơ – traTrangThaiHoSo | Bộ Tư pháp | Hàm kiểm tra trạng thái xử lý hồ sơ (dựa trên Số phiếu tiếp nhận hồ sơ đã được sinh trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của địa phương). |
296 | G15.30 | Hệ thống thông tin đăng ký và quản lý hộ tịch của Bộ Tư pháp thông qua dịch vụ NDSP | Dịch vụ kết quả đăng ký hồ sơ – ketQuaDangKyHS | Bộ Tư pháp | Hàm chức năng cho phép trả về kết quả đăng ký (dựa trên Số phiếu tiếp nhận hồ sơ đã được sinh trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của địa phương). |
297 | G15.31 | Hệ thống thông tin đăng ký và quản lý hộ tịch của Bộ Tư pháp thông qua dịch vụ NDSP | Dịch vụ lấy danh sách hồ sơ đã đăng ký – dsHoSoDangKy | Bộ Tư pháp | Hàm chức năng cho phép trả về danh sách hồ sơ đã đăng ký (lấy theo ngày cập nhật hồ sơ – là ngày hồ sơ được tạo mới trên Hệ thống thông tin đăng ký và quản lý hộ tịch |
298 | G15.32 | Hệ thống thông tin đăng ký và quản lý hộ tịch của Bộ Tư pháp thông qua dịch vụ NDSP | Dịch vụ trả thông tin chi tiết từng hồ sơ đã lưu – traHoSo | Bộ Tư pháp | Hàm chức năng cho phép trả về thông tin chi tiết của từng hồ sơ đã được lưu trên Hệ thống thông tin đăng ký và quản lý hộ tịch (lấy thông tin chi tiết qua ID của dữ liệu do Hệ thống thông tin đăng ký và quản lý hộ tịch cung cấp). |
299 | G15.33 | Hệ thống thông tin đăng ký và quản lý hộ tịch của Bộ Tư pháp thông qua dịch vụ NDSP | Dịch vụ trả thông tin chi tiết danh sách các hồ sơ – traDanhSachHoSo | Bộ Tư pháp | Hàm chức năng cho phép trả về thông tin chi tiết của một danh sách các hồ sơ đã được lưu trên Hệ thống thông tin đăng ký và quản lý hộ tịch (lấy thông tin chi tiết qua danh sách ID của dữ liệu do Hệ thống thông tin đăng ký và quản lý hộ tịch cung cấp) |
300 | G15.34 | Kết nối hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh với hệ thống thông tin đăng ký quản lý hộ tịch thông qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu quốc gia | API nhận hồ sơ đăng ký hộ tịch từ HTTT giải quyết TTHC của địa phương | Bộ Tư pháp | Thông tin phản hồi từ hệ thống ĐK &QLHT khi nhận thông tin đăng ký từ HTTT giải quyết TTHC của địa phương |
301 | G15.35 | Kết nối hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh với hệ thống thông tin đăng ký quản lý hộ tịch thông qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu quốc gia | API cập nhật trạng thái và kết quả xử lý hồ sơ từ hệ thống ĐK&QLHT về NDXP | Bộ Tư pháp | Thông tin hồ sơ cần kiểm tra trạng thái xử lý |
302 | G15.36 | Kết nối hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh với hệ thống thông tin đăng ký quản lý hộ tịch thông qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu quốc gia | API lấy thông tin danh mục của hệ thống ĐK &QLHT | Bộ Tư pháp | Chuỗi JSON mô tả dữ liệu danh mục. Cấu trúc JSON phụ thuộc từng loại danh mục |
303 | G15.37 | Kết nối liên thông hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp Tỉnh với hệ thống thông tin đăng ký và quản lý hộ tịch, bảo hiểm xã hội qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu quốc gia | API receiveRecord | Bộ Tư pháp | Dữ liệu giấy chứng sinh, giấy báo tử |
304 | G15.38 | Kết nối liên thông hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp Tỉnh với hệ thống thông tin đăng ký và quản lý hộ tịch, bảo hiểm xã hội qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu quốc gia | API loadCategory | Bộ Tư pháp | Chuỗi JSON mô tả dữ liệu danh mục. Cấu trúc JSON phụ thuộc từng loại danh mục Dữ liệu giấy chứng sinh, giấy báo tử |
305 | G15.39 | Kết nối hệ thống thông tin của cơ quan nhà nước để chia sẻ thông tin giấy chứng sinh, giấy báo tử thông qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu quốc gia | GetGiayChungSinh06ChiTietModel | Bộ Tư pháp | Dịch vụ tra cứu dữ liệu giấy chứng sinh |
306 | G15.40 | Kết nối hệ thống thông tin của cơ quan nhà nước để chia sẻ thông tin giấy chứng sinh, giấy báo tử thông qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu quốc gia | GetGiayBaoTu06ChiTietModel | Bộ Tư pháp | Dịch vụ tra cứu dữ liệu giấy báo tử |
307 | G19.01 | Dịch vụ danh mục dùng chung | APIlấy dữ liệu danh muc | Ngân hàng nhà nước | Dữ liệu danh muc |
308 | EVN.01 | Dịch vụ kết nối EVN | hoadon | EVN | |
309 | EVN.02 | Dịch vụ kết nối EVN | tiendocapdien | EVN | |
310 | EVN.03 | Dịch vụ kết nối EVN | tieuthudientinh | EVN | |
311 | EVN.04 | Dịch vụ kết nối EVN | tieuthudienhuyen | EVN | |
312 | EVN.05 | Dịch vụ kết nối EVN | catdien | EVN | |
313 | EVN.06 | Dịch vụ kết nối EVN | uploadFile | EVN | |
314 | EVN.07 | Dịch vụ kết nối EVN | tientiepnhan | EVN | |
315 | VNPOST.01 | Sử dụng SDK kết nối Adapter NGSP thực hiện gửi nhận thủ tục hành chính quan VNPost | API nhận thông tin vận đơn | VNPOST | Nhận thông tin vận đơn |
316 | VNPOST.02 | Sử dụng SDK kết nối Adapter NGSP thực hiện gửi nhận thủ tục hành chính quan VNPost | API hủy vận đơn | VNPOST | Hủy vận đơn |
317 | VNPOST.03 | Sử dụng SDK kết nối Adapter NGSP thực hiện gửi nhận thủ tục hành chính quan VNPost | API lấy thông tin vận chuyển | VNPOST | Lấy thông tin vận chuyển |
318 | VNPOST.04 | Sử dụng SDK kết nối Adapter NGSP thực hiện gửi nhận thủ tục hành chính quan VNPost | API nhận thông tin hồ sơ gửi nhận quaVNPost | VNPOST | Nhận thông tin hồ sơ gửi nhận quaVNPost |
319 | VNPOST.05 | Sử dụng SDK kết nối Adapter NGSP thực hiện gửi nhận thủ tục hành chính quan VNPost | API lấy thông tin giá cước vận chuyển | VNPOST | Lấy thông tin giá cước vận chuyển |
320 | VNPOST.06 | Sử dụng SDK kết nối Adapter NGSP thực hiện gửi nhận thủ tục hành chính quan VNPost | API lấy thông tin cước thu họ lệ phí HCC | VNPOST | Lấy thông tin cước thu họ lệ phí HCC |
321 | VNPOST.07 | Sử dụng SDK kết nối Adapter NGSP thực hiện gửi nhận thủ tục hành chính quan VNPost | API lấy thông tin bưu cục | VNPOST | Lấy thông tin bưu cục |
322 | VNPOST.08 | Sử dụng SDK kết nối Adapter NGSP thực hiện gửi nhận thủ tục hành chính quan VNPost | API hiển thị giá cước niêm yết khi nộp | VNPOST | Hiển thị trang giá cước niêm yết khi nộp |
323 | VNPOST.09 | Dịch vụ VPOSTCODE | Lấy mã VpostCode | VNPOST | Lấy mã VpostCode |
324 | VNPOST.10 | Dịch vụ VPOSTCODE | Tra cứu địa chỉ từ mã Vpostcode | VNPOST | Tra cứu địa chỉ từ mã Vpostcode |